CÔNG TY ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 3C
GIAO HÀNG NHANH TOÀN QUỐC
Giá bán: Liên hệ để nhận giá tốt
Mã sản phẩm | 3C-SH2600WD2040T50 |
---|---|
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất |
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% |
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² |
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo từ bên ngoài 100% |
K.thước bao ngoài (HxWxD) | 2600x2040x2040 (±1%) |
K.thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2350x1940x1940 (±1%) |
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 4.17m²/ 3.72m²/ 9.2m³ |
Bảo hành | 05 năm (02 năm miễn phí) |
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT:
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 – 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất |
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% |
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² |
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài |
Kích thước bao ngoài (HxWxD)mm | 2600x2040x2040 (±1%) |
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2350x1940x1940 (±1%) |
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 4.17m²/ 3.72m²/ 9.2m³ |
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W1880 x D1880 |
Khung bao đáy/ khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C110x110x65x 2.5, có đỡ vách U60x50x2.5, thanh giữa sàn C100x50x2.0, 04 Bích 270x270x6.0 – 08 lỗ D17, hàn liên gối đỡ dầm H70, toàn bộ mạ nhúng nóng. |
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ. |
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 60mm (+_2%), có gân tăng cứng bề mặt và tăng bám dính, có xương tăng cứng U50x50 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít, bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. |
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, tỷ trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. |
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện hoặc mạ màu dày 0.8, lớp dưới mạ màu tương tự tấm vách. |
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor |
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước |
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) |
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) |
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) |
PHỤ KIỆN CƠ BẢN TÙY CHỌN/ 01 SHELTER THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH | ||
STT | Tên gọi/ mã sản phẩm | Thông số kỹ thuật cơ bản |
1 | Tấm trải sàn | Vải PVC chuyên dụng (1800×2350; 1.5/1.2) |
2 | Khóa số Outdoor | Khóa số-4 số loại Outdoor |
3 | Quạt thông gió 3C-F2/140 | 01 Hộp quạt lắp 02 quạt DC48V-140 tổng công suất một hộp 960m3/h, chống côn trùng, hắt nước + hộp chứa 02 chớp lật độc lập, lắp bên trong chống thất thoát Lạnh khi không hoạt động |
4 | Thanh gá dọc điều hòa | Giá đỡ điều hòa theo trục đứng C60x45;2.5, L2650 tùy chỉnh độ cao, làm bằng Tole ZAM 2.5 |
5 | Con sơ đỡ điều hòa (trường hợp không cần sử dụng cả lồng bảo hiểm, lắp cùng thanh gá dọc) | Con sơn tiêu chuẩn thiết kế tùy chỉnh độ cao và tùy chỉnh kích thước máy lạnh, và 2 thanh gá phụ (máy lạnh 9000 – 12000 Btu) |
6 | Lồng điều hòa/con sơn đỡ hàn liền | Lồng bảo vệ chống tháo từ bên ngoài, tùy chỉnh độ cao, chống di dời khỏi shelter có chống nước cho khóa, 680x840x420, làm bằng thép, con sơn chịu lực hàn liền, 02 thanh gá phụ, lắp điều hòa 9000Btu-1200Btu (Tính theo điều hòa Daikin loại treo tường) |
7 | Cầu thang Shelter CT1400x780 | 1400×785; 2.50, 04 loại tháo rời (lắp ráp xử lý chống tháo), làm bằng toel ZAM dày 2.5mm |
8 | Cầu thang Shelter CT1500x600 | 1400 x 600; 2.5, 04 bậc mạ nhúng nóng |
9 | Mái phụ shelter | Hệ thống mái phụ lợp tole mạ màu 09 sóng 0.4mm (màu ghi sang, đỏ nâu, xanh), đủ sà gồ, chặn mái, giá đỡ, độ dốc 5% |
10 | Chăn tăng | Chân tăng Bích trên 270×270;6.0 , Bích dưới 300×300;6.0 chiêu cao chân 500mm, bằng thép định hình, tất cả sơn chống gỉ. |
10b | Chân tăng | Chân tăng cao 450mm, mặt trên và mặt dưới là 2 mặt bích kích thước 300x300x8mm, được mạ kẽm nhúng nóng. Lỗ bắt bulong trên chân tăng được cắt lỗ oval thuận tiện cho lắp đặt. |
11 | Bộ thang cáp trong (có diện tích sử dụng của shelter từ 5-7m2) | Thang cáp trong cấu tạo định hình U (44.45×44.45 chuẩn 1U) viền mép tăng cứng và chống cắt dây buộc, lắp kết cấu chữ H bên trong thành shelter, gồm đồ gá lên vách, tải trong hệ thang 200Kg |
12 | Tủ điện tích hợp chuyên dụng cho shelter 3C-1P63A-L/Imax200kA | Bộ tủ điện tích hợp trong trạm BTS 01 Pha 63A, Mitsubishi (Hoặc tương đương) phân phối 01 hệ BTS, 445x445x160 (có thể lắp trên rack 19″, tường, vách shelter). Cắt sét 100kA/phase _8/20µs, Imax = 200kA, có LED hiển thị tình trạng) |
13 | Tủ điện tích hợp dụng cho shelter (Chưa có cắt lọc sét) 3C-1P63A/01B | Bộ tủ điện tích hợp trong trạm BTS 01 Pha 63A, Mitsubishi MCB (hoặc tương đương) phân phối 01 hệ BTS, 445x445x160 (có thể lắp trên rack 19″, tường, vách shelter) |
14 | Tủ phối nguồn DB1-1P80 | Cầu dao đảo 1 pha 100A, MCB 80A, Vỏ tủ Outdoor/ chống tháo, tiêu chuẩn IP50, nếu lắp trong thu dùng Thanh gá đấu dâu 2U gá MCB và cầu dao đảo, lắp lên rack 19″ |
15 | OPEN RACK 42U-Khung Omega | 3C-OR42B-W/, Khung Omega, chuyên dùng cho BTS, 01 blank Panel 5U, 04 Blalank panel 03U, đồ gá lên vách, giá đỡ dây điện bên ngoài |
16 | Cửa sổ luồn cáp | SIX holes (6) Feeder Cable Wall Entry Structure |
17 | Bảng đồng tiếp địa | 3C-Cu100-M8PK (100x300x5 mạ thiếc, sứ Base, gối đỡ, dây đồng M25) |
18 | Bộ phụ kiện điện nội trạm | (Xem thiết kế chi tiết, đủ chuẩn cho 02 BTS) |
19 | Thiết bị PCCC | Bình CO2MT5 (2x Bình 05Kg)/ giá đỡ / tiêu lệnh |
20 | Bộ điều khiển điều hòa, quạt thông gió | 3C-ACC250 Xem chi tiết kỹ thuật) |
21 | Bộ điều khiển tích hợp BTS | Điều khiển điều hòa, quạt DC/AC, cảnh báo nhiệt độ, Báo cháy, báo khói, cảnh báo mở cửa. (xem bản chi tiết thiết kế) |
22 | Điều hòa Nhiệt độ | ĐIỀU HÒA CASPER INVERTER 9.000BTU 1 CHIỀU: Công nghệ inverter tiết kiệm điện, 1 chiều – 9000BTU (1.0HP) – Gas R410a (Điều hòa 1 chiều Inverter 01 HP) |
23 | Điều hòa Nhiệt độ | Điều Hòa Daikin 9000Btu/ FTKC25TVMV 1 Chiều Inverter R32 (Bao gồm Ống đồng, bảo ôn, lắp đặt có nén áp, làm sạch bằng khí Nito) |
Nhà trạm BTS Shelter và vỏ chứa máy phát điện đều được thiết kế theo tiêu chuẩn ngoài trời , 97% bề mặt làm bằng tole mạ màu có độ bên ngoài trời đến 30 năm, tole ZAM thì sơn phủ tĩnh điện Outdoor, các khung viền nếu có, khung sàn được mạ nhúng nóng. Các sản phẩm này thiết kế có độ bền ngoài trời tối thiểu 25 năm mà không cần bảo trì bảo dưỡng. Thiết kế shelter tuân thủ 3 lớp, Lớp giữa băng PU tỷ trọng cao, lớp thép (tole mạ màu, tole ZAM) bên ngoài và lớp thép bên trong liên kết với nhau gián tiếp qua lớp PU tạo khả năng cách nhiệt hoàn toàn giữa bề mặt bên ngoài shelter và bên trong shelter. Thiết kế bảo đảm an ninh tối đa, chống tháo, chống cắt từ bên ngoài 100%.
3CElectric là thương hiệu sản xuất cung cấp các sản phẩm nhà trạm BTS Shelter phục vụ cho ngành viễn thông hàng đầu tại Việt Nam, chúng tôi đã có kinh nghiệm gần 1 thập kỷ thi công hàng nghìn các dự án về trạm BTS shelter trên toàn lãnh thổ Việt Nam và xuất khẩu…
Với bề dày năng lực triển khai dự án, 3CElectric tự tin mang đến cho quý khách sản phẩm chất lượng cao nhất với chính sách và dịch vụ tốt nhất. Là nhà sản xuất trực tiếp sản phẩm trạm BTS Shelter chúng tôi cam kết giá bán phù hợp, tư vấn nhiệt tình, báo giá nhanh chóng, cung cấp đầy đủ CO, CQ, chứng nhận xuất xưởng, giấy tờ về sản phẩm.
MIỀN BẮC
0902 685 695 - 0931 899 959
MIỀN TRUNG
0902 999 356
MIỀN NAM
0909 686 661