3CElectricTin tứcTin tức liên quan13 thông tin bỏ túi về iPad 2

1. iPad 2 có thiết kế mới: Mỏng hơn (8,8mm), Nhẹ hơn (0,613kg), Có nút bấm ở bên cạnh máy để tắt màn hình hay chuyển sang chế độ Mute

2. iPad 2 có thêm 2 camera: camera phía trước (độ phân giải 720p HD) và camera phía sau (độ phân giải VGA)

3. iPad được trang bị bộ vi xử lý lõi kép A5 cho tốc độ nhanh gấp đôi bộ xử lý A4 của iPad thế hệ trước nó. Trong khi đó, bộ xử lý đồ họa mới của iPad 2 nhanh gấp 9 lần so với iPad 1.

4. Các bản 3G+WiFi đều hỗ trợ cả 2 mạng AT&T và Verizon.

5. iPad 2 có thêm lựa chọn về màu sắc: Đen và Trắng

6. iPad 2 hỗ trợ kết nối với các màn hiển thị HD bên ngoài thông qua cáp truyền HDMI.

7. iPad 2 chạy hệ điều hành iOS 4.3, cho phép cải tiến tốc độ trình duyệt Safari, chia sẻ iTunes tại nhà thông qua kết nối wifi với các thiết bị chia sẻ mạng khác…

8. iPad 2 có trang bị con quay hồi chuyển 3 trục hỗ trợ chơi game tốt hơn

9. iPad 2 có thêm nhiều ứng dụng mới được thiết kế riêng như iMovie hay Garage Band

10. Thời gian dùng của pin là 10 giờ đồng hồ, thời gian chờ lên đến 1 tháng nếu để chế độ stand-by.

11. iPad 2 có sẵn vỏ chuyên dụng đủ màu sắc làm từ nhựa tổng hợp (giá bán 39 USD (~812.000 đồng)), hoặc da (giá bán 69 USD (~1,437 triệu đồng))

12. iPad 2 có các bản 16GB, 32GB và 64GB, với giá bán thấp nhất là 499 USD (~10,4 triệu đồng) bản 16GB WiFi và cao nhất là 829 USD (~17,27 triệu đồng) cho bản 3G+64GB

13. iPad 2 chính thức phân phối từ ngày 11/3/2011 tại Mỹ, và từ ngày 25/3/2011 tại 26 quốc gia khác.

Nếu muốn lựa chọn giữa iPad 2 với các MTB khác, bạn có thể tham khảo bảng so sánh cấu hình iPad 2, iPad, và 5 mẫu MTB được quan tâm nhất hiện nay dưới đây:
Loại MTB
iPad 2
iPad
Galaxy Tab
HP TouchPad
RIM PlayBook
Motorola Xoom
Nền tảng hệ điều hành
iOS 4.3
iOS 4.2.1
Android 2.2
webOS 3.0
BB Tablet OS (QNX)
Android 3.0
Chip xử lý
1 GHz dual- core Apple A5
1GHz Apple A4, PowerVR SGX 535 GPU
Cortex A8 1.0GHz
PowerVR SGX540
1,2GHz Qualcomm Snapdragon
dual-CPU APQ8060
1GHz Cortex-A9 dual-core
1GHz NVIDIA
Tegra 2
Màn hình
9,7 inch
đèn nền LED, IPS LCD
9,7 inch
đèn nền LED, IPS LCD
7.0 inch TFT-LCD, WSVGA
9,7 inch
7 inch LCD
10,1 inch
Độ phân giải
1024 x 768
1024 x 768
1024 x 600
1.024 x 768
1.024 x 600
1.280 x 800
Bộ nhớ RAM
--
256 MB DRAM
512 MB
1GB RAM
1GB RAM
1GB DDR2 RAM
Bộ nhớ trong
16GB / 32GB / 64GB
16GB / 32GB / 64GB
16GB / 32GB /
16GB / 32GB
16GB / 32GB / 64GB
32GB
Camera trước
VGA
Không
1,3 Megapixel
1,3 Megapixel
3 Megapixel
2 Megapixel
Camera sau
Không
3 Megapixel
Không
5 Megapixel,
quay video chuẩn HD.
5 Megapixel
Mạng
EDGE  + HSPA 4 băng tần hay CDMA/EVDO Rev.A
EDGE  + HSPA 3 băng tần
2.5 G và 3G
3G và 4G
3G và 4G
EVDO Rev. A
WiFi
802.11a/b/g/n
802.11a/b/g/n
802.11n
802.11b/g/n
802.11a/b/g/n
802.11b/g/n
Bluetooth
2.1 + EDR
2.1 + EDR
3.0
2.1 + EDR
2.1 + EDR
2.1 + EDR
Con quay hồi chuyển
3 trục
Không
Không
--
Gia tốc kế
3 trục
3 trục
Không
3 trục
Pin dung lượng
6.600 mAH
4.000 mAH
6.300 mAh
5.300 mAH
--
Cân nặng
601 gram (WiFi),
607 gram (WiFi + 3G)
680 gram (WiFi),
730 gram (WiFi + 3G)
380 gram
740 gram
400 gram
730 gram

 

 

 
 
Nguồn: HuffingtonPost, 2/3/2011