Báo giá nhà Trạm BTS Shelter tại 3CElectric
Trạm BTS Shelter là sản phẩm công nghệ hiện đại được Công ty TNHH Điện - Điện tử 3C thiết kế và sản xuất với nhiều mẫu mã. Nhà trạm Shelter do nhiều module ghép lại, dễ dàng vận chuyển với các tính năng kỹ thuật chống tổn thất vượt trội và triển khai lắp đặt dễ dàng, phù hợp với nhiều loại địa hình, đáp ứng được các tiêu chí nhanh chóng, an toàn, tiện dụng và hiệu quả.
Trạm BTS Shelter được chúng tôi thiết kế phù hợp hướng tới những nơi có điều kiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật thực tế như: đặt trên nóc nhà cao tầng, đô thị, miền núi, hải đảo, vùng ngập mặn,... Với nhiều loại kích thước phù hợp với các thiết bị 2G, 3G, 4G và 5G.
BẢNG GIÁ CÁC SẢN PHẨM TRẠM BTS SHELTER
Xin chân thành cảm ơn Viễn Thông các tỉnh (VNPT) và các nhà mạng tại Việt Nam,... đã đặt trọn niềm tin và lựa chọn cung cấp hệ thống trạm BTS Shelter cho những dự án mới của quý vị. 3CElectric® không ngừng chú trọng nâng cao chất lượng mỗi dự án, hoàn thiện từng chi tiết nhỏ nhất của sản phẩm. Mang đến dịch vụ chuẩn chất lượng. Dưới đây 3CElectric® xin trân trọng gửi đến Quý Khách hàng bảng thông số kỹ thuật và giá bán các sản phẩm nhà trạm BTS Shelter đồng bộ, do chúng tôi sản xuất, cùng dịch vụ cũng như phụ kiện chúng tôi cung cấp, được cập nhật mới nhất năm 2024.
Xem và tải về bảng giá tại đây:
Quý Khách Hàng có thể tải về và xem đầy đủ bảng giá các loại Nhà trạm Shelter file PDF tại đây:
Xem trực tiếp bảng thông số kỹ thuật và giá bán Trạm BTS Shelter:
Chúng tôi trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng giá các sản phẩm do chúng tôi sản xuất, cùng dịch vụ cũng như phụ kiện chúng tôi cung cấp.
STT | Tên gọi/ mã sản phẩm | Thông số kỹ thuật cơ bản | ĐV/ chi tiết | SL chi tiết/ bộ | Đơn giá VNĐ (Bao gồm VAT) | Hãng sản xuất/ Bảo Hành/ Ghi chú |
1 | 3C-EB2200W1000D950T50P (Enclosure/Outdoor, điều hòa cục lạnh lồi ra ngoài 50%) | |||||
Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-EB2200W1000D950T50P | 1 | 29.100.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | ||
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2200x1000x950 (+_1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 1900x900x850 (+_1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 0.95m²/ 0.765m²/ 1.46m³ | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao đáy định hình C, 1.5- 2.0mm, liền khung sàn, toàn bộ làm bằng tole ZAM, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | (ZAM = Tole ZAM) | ||
Tấm đáy | Tấm đáy (03 lớp Tole ZAM1.2-PU50-MM0.5 có thêm tăng cứng Z bên trong giáp mặt trên, bắt 06 bulong xuống khung đáy | bộ | 1 | |||
Tấm vách | Tấm 3 lớp Tole ZAM hoặc Mạ màu 0.6-PU50-MM 0.6, độ dày tấm 50mm (+_2%), có tăng cứng đầu tấm bên trong, bề mặt tấm được sơn phủ loại sơn Outdoor màu ghi sáng | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Làm bằng tole ZAM dày 1.2mm được dập định hình lồi lên trên 12mm tránh đọng nước, lỗ thoát khí phía mặt trước, tấm trần bên trong (MM0.6-PU40-MM0.6) có hộp chứa quạt kép (Loại 02 quạt 140 x140x 40) có chớp lật chống thất thoát nhiệt khi quạt không hoạt động. | bộ | 1 | (MM=Tole Mạ màu) | ||
Khung cửa | Khung cửa trước thiết kế Outdoor, có Zoang chống thấm nước, khung cửa làm bằng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 2 | |||
Cánh cửa (Bộ 2 cánh) | Hệ thống 2 cánh cửa Trước và sau cơ bản có cấu tạo như tấm vách. Cánh cửa trước có gắn khung chứa cục nóng điều hòa (lắp diều hòa 9000Btu-12000Btu loại treo tường), hộc chứa cục lạnh điều hòa lồi ra ngoài cánh cửa 50%, hộc chứa có dán cách nhiệt | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 2 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 3 | GE/USA | ||
Các phụ kiện | Hộp đựng tài liệu, Ốp chân vách trong, Bulong, đai ốc. Hướng dẫn lắp đặt sử dụng | bộ | 1 | |||
Hệ thống Rack bên trong | Hệ thống Rack 42U-19" tải trong 800Kg/có thêm 5 cặp V đỡ thiết bị và 01 thanh quản lý cáp dục 42U | Bộ | 1 | 2.600.000 | 3M/USA | |
Quạt thông gió 3C-F2/140 | 01 Hộp quạt lắp 02 quạt DC48V-140 tổng công suất một hộp 960 m³/ h, chống côn trùng, hắt nước + hộp chứa 02 chớp lật độc lập, lắp bên trong chống thất thoát Lạnh khi không hoạt động | bộ | 2 | 1.750.000 | SanyoDenki/ 01 Năm | |
2 | 3C-EB2200W1000T50 (Enclosure/Outdoor, điều hòa cục nóng, lạnh lắp phẳng trên cánh) | |||||
Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-EB2200WD1000T50 | 1 | 26.600.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | ||
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2200x1000x1000(+_1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 1900x900x900 (+_1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 1.0m²/ 0.81m²/ 1.53m³ | |||||
Khung bao đáy/ khung đáy/ Bích đáy | Khung bao đáy định hình C, 1.5- 2.0mm, liền khung sàn, toàn bộ làm bằng tole ZAM, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | (ZAM = Tole ZAM) | ||
Tấm đáy | Tấm đáy (03 lớp Tole ZAM1.2-PU50-MM0.5 có thêm tăng cứng Z bên trong giáp mặt trên, bắt 06 bulong xuống khung đáy | bộ | 1 | |||
Tấm vách | Tấm 3 lớp Tole ZAM hoặc Mạ màu 0.6-PU50-MM 0.6, độ dày tấm 50mm (+_2%), có tăng cứng đầu tấm bên trong, bề mặt tấm được sơn phủ loại sơn Outdoor màu ghi sáng | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Làm bằng tole ZAM dày 1.2mm được dập định hình lồi lên trên 12mm tránh đọng nước, lỗ thoát khí phía mặt trước, tấm trần bên trong (MM0.6-PU40-MM0.6) có hộp chứa quạt kép (Loại 02 quạt 140 x140x 40) có chớp lật chống thất thoát nhiệt khi quạt không hoạt động. | bộ | 1 | (MM=Tole Mạ màu) | ||
Khung cửa | Khung cửa trước thiết kế Outdoor, có Zoang chống thấm nước, khung cửa làm bằng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 2 | |||
Cánh cửa (Bộ 2 cánh) | Hệ thống 2 cánh cửa Trước và sau cơ bản có cấu tạo như tấm vách. Cánh cửa trước có gắn khung chứa cục nóng điều hòa (lắp diều hòa 9000Btu-12000Btu loại treo tường), phần cục lạnh lắp bên trong cánh cửa trước | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 2 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 3 | GE/USA | ||
Các phụ kiện | Hộp đựng tài liệu, Ốp chân vách trong, Bulong, đai ốc. Hướng dẫn lắp đặt sử dụng | bộ | 1 | |||
Hệ thống Rack bên trong | Hệ thống Rack 42U-19" tải trong 800Kg/có thêm 5 cặp V đỡ thiết bị và 01 thanh quản lý cáp dục 42U | Bộ | 1 | 2.600.000 | 3M/USA | |
Quạt thông gió 3C-F2/140 | 01 Hộp quạt lắp 02 quạt DC48V-140 tổng công suất một hộp 960 m³/h, chống côn trùng, hắt nước + hộp chứa 02 chớp lật độc lập, lắp bên trong chống thất thoát Lạnh khi không hoạt động | bộ | 2 | 1.750.000 | SanyoDenki/ 01 Năm | |
3 | Shelter kiểu C04 Viettel (loại đặt hàng theo yêu cầu) | |||||
Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-SH2970W2340D1670T45-C04 | 1 | 52.000.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | ||
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 45mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2970x2340x1670 (±1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2700x2250x1580 (±1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 3.907m²/ 3.56m²/ 9.6m³ | |||||
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W2170 x D1500 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C120x80x2.5,, thanh giữa sàn C120x40x2.5 có 4 mặt bích 310x310x8, 08 lỗ 24x35, toàn bộ mạ kẽm nhúng nóng.(Bích hàn liền với chân tăng, có 2 loại chân tăng H120 và H450) | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên mạ kẽm 1.6-PU35-0.8 có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ, toàn bộ sơn phủ tĩnh điện. | bộ | 1 | |||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, tông độ dày tấm vách 45mm, có cấu tạo lớp như sau: Mạ kẽm 0.8-PU45-mạ kẽm 0.8 (+_2%), tất cả phủ lớp sơn outdoor chuyên dụng màu ghi sáng, lớp PU ở giữa có tỷ trọng 45kg/ m³ | bộ | 1 | |||
Cột góc | Có kết cấu tương tự tấm vách, định hình V150, hèm âm 25, lớp PU ở giữa có tỷ trọng 45kg/ m³ | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, khung bao nóc làm băng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2970x910x45) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x810x45 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM, sơn phủ tĩnh điện màu ghi sáng | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 4 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 1 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
Ghi chú kỹ thuật/ Xem bản vẽ thiết kế | Bản vẽ thiết kế/ Giữ kích thước tâm móng đã thiết kế, để sản xuất các Bích đối xứng, đừơng tâm móng trùng với tâm bích, trọng lực đi đúng tâm bích nên kích thước bao của mặt cắt shelter sẽ lớn hơn | Đảm bảo lắp lẫn trên móng cũ, các bích và chân tăng dùng chung | ||||
4 | Shelter kiểu C05 Viettel (Loại đặt hàng theo yêu cầu) | |||||
Tên/ Mã sản phẩm | 3C-SH2970W2340D3000T45-C05 | 1 | 81.250.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | ||
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 45mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1500Kg/ m², Mái 200Kg/ m² | (Tải trọng tính trên sàn) | ||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2970x2340x3000 (+_1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2700x2250x2830 (+_1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 7.02m²/ 6.37m²/ 17.2m³ | |||||
Kích thước tâm móng | 2170 x 2830 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C120x80x2.5,, thanh giữa sàn C120x40x2.5 có 6 mặt bích 310x310x8, 08 lỗ 24x35, toàn bộ mạ kẽm nhúng nóng.(Bích hàn liền với chân tăng, có 2 loại chân tăng H120 và H450) | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên mạ kẽm 1.6-PU35-0.8 có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ, toàn bộ sơn phủ tĩnh điện. | bộ | 1 | |||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, tổng độ dày tấm vách 45mm, có cấu tạo lớp như sau: Mạ kẽm 0.8-PU45-mạ kẽm 0.8 (+_2%), tất cả phủ lớp sơn outdoor chuyên dụng màu ghi sáng, lớp PU ở giữa có tỷ trọng 45kg/ m³ | bộ | 1 | |||
Cột góc | Có kết cấu tương tự tấm vách, định hình V150, hèm âm 25, lớp PU ở giữa có tỷ trọng 45kg/ m³ | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, khung bao nóc làm băng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2970x910x45) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x810x45 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM, sơn phủ tĩnh điện màu ghi sáng | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 5 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 1 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | 3CElectric/VN | ||
Ghi chú kỹ thuật/ Xem bản vẽ thiết kế | Bản vẽ thiết kế/ Giữ kích thước tâm móng đã thiết kế, để sản xuất các Bích đối xứng, đừơng tâm móng trùng với tâm bích, trọng lực đi đúng tâm bích nên kích thước bao của mặt cắt shelter sẽ lớn hơn | Đảm bảo lắp lẫn trên móng cũ, các bích và chân tăng dùng chung | ||||
5 | Shelter kiểu C04 Viettel (Xã hội hóa, dự án không bị ràng buộc) | |||||
Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-SH2700W2340D1670T60-C04XHH | 1 | 42.000.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | ||
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 150Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2700x2340x1670 (±1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2420x2220x1550 (±1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 3.9m²/ 3.45m²/ 8.43m³ | |||||
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W2170 x D1500 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C110x110x2.5, thanh giữa sàn C110x50x2.5, 04 Bích 310x310x6.0_08 lỗ D17x30, hàn liên gối đỡ H70, tất cả mạ nhúng nóng | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU60-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ. | bộ | 1 | (MM=Tole mạ màu) | ||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U45x45 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít, bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. | bộ | 1 | |||
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, tỷ trọng 60Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, khung bao nóc làm băng tole ZAM sơn phủ lớp sơn Outdoor. Mặt trên và dưới tấm nóc là mạ màu tương tự như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silicone Outdoor, chống tia tử ngoại | 02 hộp Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) dùng để dán các khe mặt ngoài của trạm, 02 hộp Silicone 300gram loại thường (EURO ONE) dán các khe bên trong trạm | hộp | 4 | GE/USA; EUROONE | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 1 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
6 | Shelter kiểu C05 Viettel (Xã hội hóa, dự án không bị ràng buộc) | |||||
Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-SH2700W2340D3000T60-C05XHH | Bộ | 1 | 59.000.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | |
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 3% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1300Kg/ m², Mái 200Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2700 x 2340 x 3000 (±1%) | |||||
Kích thước hữu dụng | 2420 x 2220 x 2880 (±1%) | |||||
Kích thước tâm móng | 2170 x 2830 | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 7.02m²/ 6.4m²/ 15.7m³ | |||||
Khung bao đáy/ khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C110x110x2.5, thanh giữa sàn C110x50x2.5, 04 Bích 310x310x6.0_08 lỗ D17x30, hàn liên gối đỡ H70, tất cả mạ nhúng nóng | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU60-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ. | bộ | 1 | (MM=Tole mạ màu) | ||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U55x55 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít, bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. | bộ | 1 | |||
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, tỷ trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, khung bao nóc làm băng tole ZAM sơn phủ lớp sơn Outdoor. Mặt trên và dưới tấm nóc là mạ màu tương tự như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 5 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 2 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt) | bộ | 1 | |||
7 | Các loại Shelter phổ thông, đa chức năng | |||||
7.1 | Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-M1800W1400D900T50 (loại điển hình treo cột) | bộ | 1 | 39.750.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS |
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ Mái có dập lồi 12mm chống đọng nước | |||||
Chỉ tiêu chống cháy lan | Polyurethan (PU: Loại thân thiện với môi trường- không chứa chất HCFC theo tiêu chuẩn Quốc tế), Tỷ trọng 50kg/ m³, chống cháy lan, không thay đổi cơ – hóa tính đến 120°C | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1000Kg/ m², Mái 150Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo từ bên ngoài 100% | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD,) | H1800 x W1400 x D900 mm ± 5 | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | H1550 x W1300 x D800 mm ± 5 | |||||
Diện tích hữu dụng/ thể tích | 1.13 m²/ 1.7m³ (± 1%) | |||||
Không gian sử dụng | Thiết kế lắp được 01 hệ rack 19"x 32U, và 01 hệ Rack 23"x 32U (Có kèm theo đồ gá chuyển đổi thành chuẩn 23" sang chuẩn 19"x16U) | |||||
Kích thước tâm bích (móng, dầm đỡ) | Gá xuống khung sàn tùy chọn vị trí (kích thước lắp 1300x870) | |||||
Khung bao đáy | Khung đáy chuyên dụng cao 120mm làm bằng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện Outdoor màu ghi sáng. | bộ | 1 | |||
Tấm đáy | Tấm đáy dày 50mm gồm 3 lớp, lớp trên bằng tole ZAM 1.2mm, lớp dưới tole mạ màu, lớp giữa PU dày 50mm, tỷ trọng 45Kg/ m³ (ZAM1.2-PU50-MM0.6), có chưa hộp lấy khí vào (hộ có chớp lật chông thoát khí, có lọc bụi) | Tấm | 1 | |||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 50mm (+_2%), có xương tăng cứng U45x45 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. | bộ | 1 | |||
Hệ thống nóc | Hệ thống nóc 02 lớp, lớp dưới dày 40mm MM0.6-PU40-MM0.6, chứa hộp quạt, lớp trên làm bằng tole ZAM 1.2 dập lồi 12mm tránh đọng nước, chứa hệ thống thoát khí | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/ kích thước cánh cửa | Cửa làm 2 cánh lệch, có cấu trúc tương đương tấm vách và cánh lớn được thiết kế đặc biệt (Có tăng cứng bên trong để gá giá đỡ điều hòa trên cánh), cánh lớn chứa hộc điều hòa (hộc chứa cục nóng ĐH), khóa bật Oudoor. | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 4 | GE/USA | ||
Các phụ kiện | Bulong, đai ốc. Hướng dẫn lắp đặt sử dụng, | bộ | 1 | |||
Hệ thống giá đỡ điều hòa | Giá đỡ điều hòa thiết kế phù hợp với lông bảo vệ điều hòa, thiết kế phù hợp với điều hòa treo tường (Loại từ 9000-12000Btu) làm bằng tole ZAM, sơn phủ màu ghi sáng. | bộ | 1 | |||
7.2 | 3C-SH2700WD2040T60 | 3C-SH2700WD2040T60 | 1 | 48.600.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | |
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2700x2040x2040 (±1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2420x1920x1920 (±1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 5.17m²/ 3.69m²/ 9.03m³ | |||||
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W1880 x D1880 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C110x110x65x 2.5, có đỡ vách U60x50x2.5, thanh giữa sàn C100x50x2.5, 04 Bích 270x270x6.0 - 08 lỗ D17, hàn liên gối đỡ dầm H70, toàn bộ mạ nhúng nóng. | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ. | bộ | 1 | (ZAM= Tole ZAM) | ||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ở 2 đầu tấm bên trong tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, củng cố cơ tính chỗ lắp ghép với nóc và khung sàn | bộ | 1 | |||
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, tỷ trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện hoặc mạ màu dày 0.8, lớp dưới mạ màu tương tự tấm vách. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 4 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 1 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
7.3 | 3C-SH2700W2500D2100T60 | 3C-SH2700W2500D2100T60 | 1 | 52.600.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | |
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2700x2480x2080 (±1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2420x2360x1960 (±1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 5.25m²/ 4.72m²/ 11.6m³ | |||||
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W2330 x D1930 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C110x110x65x 2.5, có đỡ vách U60x50x2.5, thanh giữa sàn C100x50x2.5, 04 Bích 270x270x6.0 - 08 lỗ D17, hàn liên gối đỡ dầm H70, toàn bộ mạ nhúng nóng. | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ. | bộ | 1 | (ZAM= Tole ZAM) | ||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. | bộ | 1 | |||
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, tỷ trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện hoặc mạ màu dày 0.8, lớp dưới mạ màu tương tự tấm vách. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 5 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 1 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
7.4 | Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-SH2700WD2500T60 | 1 | 56.000.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | |
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2700x2500x2500 (+_1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2420x2360x2360 (+_1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 6.150 m²/ 5.60 m²/ 13.7 m³ | |||||
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W2330 x D2330 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C110x110x65x 2.5, có đỡ vách U60x50x2.5, thanh giữa sàn C100x50x2.5, 04 Bích 270x270x6.0 - 08 lỗ D17, hàn liên gối đỡ dầm H70, toàn bộ mạ nhúng nóng. | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ. | bộ | 1 | (ZAM= Tole ZAM) | ||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 60mm (+_2%), có xương tăng cứng U50x50 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít và bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. | bộ | 1 | |||
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, tỷ trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3%-4% (Tấm mái có cấu trúc và độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³), khung bao nóc làm bằng tole ZAM sơn phủ outdoor màu ghi sáng | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 5 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 1 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
7.5 | Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-SH2700WD2500CL60 | 1 | 76.944.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | |
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2700x2500x2500 (+_1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2420x2360x2360 (+_1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 6.50m²/ 5.62 m²/ 13.8m³ | |||||
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W2330 x D2330 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C110x110x65x 2.5, có đỡ vách U60x50x2.5, thanh giữa sàn C100x50x2.5, 04 Bích 270x270x6.0 - 08 lỗ D17, hàn liên gối đỡ dầm H70, toàn bộ mạ nhúng nóng. | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp Tole ZAM1.2-PU50-MM có thêm tăng cứng Z bên trong giáp mặt trên. | bộ | 1 | |||
Tấm vách (Có 02 CAMLOCK trên 1 cạnh) | Tấm 3 lớp MM-PU60-MM độ dày tấm 60mm (+_2%), có gân tăng cứng bề mặt và tăng bám dính, có xương tăng cứng U50x50 ở đầu tấm bên trong đảm bảo cứng và chịu lực của vít, bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt, có 02 Camlock trên 1 cạnh | bộ | 1 | |||
Cột góc (có CAMLOCK, tole MM0.8) | Cột góc 3 lớp MM0.8-PU60-MM0.8/, V140-V175, hai liên kết âm, và có 2 CAMLOCK trên mỗi cạnh liên kết | Cái | 4 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 5% (độ dày tấm mái bên trong 100/60, bên ngoài 160/110, hèm âm 50, cấu trúc 3 lớp tole ZAM lớp trên và dưới dày 0.8 sơn phủ tĩnh điện Outdoor, lớp PU ở giữa 100/60 có tỷ trong 50kg/ m³) | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicon GE N10 hoặc GE168 | hộp | 6 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 1 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
8 | SHELTER HUB, NHÀ ĐIỀU HÀNH, TRẠM QUAN TRẮC | |||||
8.1 | Shelter HUB 3C-HUB2700WD3000T60 | 1 | 96.320.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | ||
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 60mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2700x3000x3000(+_1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2420x2870x2870 (+_1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 9.0m²/ 8.27 m²/ 20.27m³ | |||||
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W2840 x D2840 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C120x120x65x3.0, có đỡ vách U60x50x3.0, thanh giữa sàn C100x50x2.5, 04 Bích 270x270x6.0 - 08 lỗ D17, hàn liên gối đỡ dầm H70, 04 gối đỡ giữa dầm bao, toàn bộ mạ nhúng nóng. | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ. | bộ | 1 | (ZAM= Tole ZAM) | ||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 60mm (+_2%), có gân tăng cứng bề mặt và tăng bám dính, có xương tăng cứng U50x50 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít, bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. | bộ | 1 | |||
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, tỷ trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 5% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện hoặc mạ màu dày 0.8, lớp dưới mạ màu tương tự tấm vách. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 6 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 2 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
8.2 | Trạm quan trắc, nhà điều hành | 3C-HT2750W6000D2700T60 | 1 | 168.000.000 | 3C Electric.VN/ 03 YRS | |
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C) | (01 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 150Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | Có thể điều chỉnh, lắp ô kính, quạt thông gió ...để đủ điều kiện người làm việc bên trong | ||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2750x6000x2700 (+_1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2420x5880x2580 (+_1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ Thể tích | 16.5m²/ 15.2m²/ 41.5m³ | |||||
Kích thước đường tấm móng (tâm bích) | W5840xD2540 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C120x120x60x3.0, có đỡ vách U60x50x3.0, thanh giữa sàn C100x50x2.5, 06 Bích 270x270x8.0 - 08 lỗ D17, hàn liên gối đỡ dầm H70, toàn bộ mạ nhúng nóng. | bộ | 1 | |||
Tấm đáy | Tấm đáy (03 lớp Tole ZAM1.2-PU50-MM có thêm tăng cứng Z bên trong giáp mặt trên, tăng cứng tấm đáy, chịu lực cục bộ | bộ | 1 | |||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 60mm (+_2%), có gân tăng cứng bề mặt và tăng bám dính, có xương tăng cứng U50x50 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít, bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. | bộ | 1 | |||
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, tỷ trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 4% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp, lớp trên cùng làm băng tole ZAM sơn phủ outdoor chuyên dụng hoặc mạ màu dày 1.0mm, lớp dưới mạ màu tương tự tấm vách. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 6 | |||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 5 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
9 | SHELTER XÃ HỘI HÓA | |||||
9.1 | 3C-SH2600WD2040T50 | 1 | 44.000.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | ||
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1200Kg/ m², Mái 170Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2600x2040x2040 (±1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2350x1940x1940 (±1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 4.17m²/ 3.72m²/ 9.2m³ | |||||
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W1880 x D1880 | |||||
Khung bao đáy/ khung đáy/ Bích đáy | Khung bao sàn C110x110x65x 2.5, có đỡ vách U60x50x2.5, thanh giữa sàn C100x50x2.0, 04 Bích 270x270x6.0 - 08 lỗ D17, hàn liên gối đỡ dầm H70, toàn bộ mạ nhúng nóng. | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ. | bộ | 1 | (ZAM= Tole ZAM) | ||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 60mm (+_2%), có gân tăng cứng bề mặt và tăng bám dính, có xương tăng cứng U50x50 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít, bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. | bộ | 1 | |||
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 60mm, tỷ trọng 50Kg/ m³, cột đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện hoặc mạ màu dày 0.8, lớp dưới mạ màu tương tự tấm vách. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2500x1100x60) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 4 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 1 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
9.2 | Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-SH2600WD2500T50XHH | 1 | 50.000.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS | |
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0 - 70°C)/ Trọng tâm thiết kế là lớp thép bên ngoài shelter và bên trong shelter không tiếp xúc trực tiếp với nhau mà chỉ liên kết gián tiếp qua lớp PU dày 50mm để đạt được cách nhiệt, cách âm cao nhất | (02 năm miễn phí) | ||||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1000Kg/ m², Mái 150Kg/ m² | |||||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2600x2500x2500 (+_1%) | |||||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2350x2380x2380 (+_1%) | |||||
Diện tích/ Diện tích hữu dụng/ thể tích | 6.150 m²/ 5.70m²/ 13.3m³ | |||||
KT tâm móng (tâm bích đáy) | W2330 x D2330 | |||||
Khung bao đáy/khung đáy/ Bích đáy | Khung bao C110x110x65x 2.5, có đỡ vách U50x50x2.5, thanh giữa sàn C100x50x2.0; 04 Bích 270x270x6.0 - 08 lỗ D17, hàn liên gối đỡ dầm H70 làm bằng thép và mạ nhúng nóng. | bộ | 1 | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp, Tole trên ZAM1.2-PU50-MM, có thêm lớp tăng cứng Z bên trong tấm sàn và hàn giáp mặt trên nhằm đạt độ cứng cao cho cả tấm sàn cũng như cục bộ. | bộ | 1 | (ZAM= Tole ZAM) | ||
Tấm vách | Tấm 3 lớp, trong và ngoài bằng tole mạ màu, độ dày tấm 50mm (+_2%), có gân tăng cứng bề mặt và tăng bám dính, có xương tăng cứng U40x40 ở đầu tấm bên trong làm tăng chịu lực, chịu lực của vít, bulong, tăng cứng không tiếp xúc với tole bề mặt đảm bảo cách nhiệt. | bộ | 1 | |||
Cột góc | Cột góc 3 lớp, lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ Màu 0.6-0.8mm gấp định hình, lớp giữa là PU dày 50mm, tỷ trọng 50Kg/ m³, đảm bảo cách nhiệ như tấm vách. | bộ | 1 | |||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3% (Tấm mái có độ dày tương đương tấm vách, tỷ trọng PU 50Kg/ m³) cấu trúc 3 lớp trên làm băng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện hoặc mạ màu dày 0.8, lớp dưới mạ màu tương tự tấm vách. | bộ | 1 | |||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2400x1100x50) -02 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/ m³ bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1990x950x50 cấu trúc tương tự tấm vách/ Khung cửa làm bằng tole ZAM/Mạ kẽm, sơn phủ tĩnh điện Outdoor | bộ | 1 | |||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 1 | |||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicone 300gram loại chống tia tử ngoại (GE N10 Hoặc tương đương) | hộp | 4 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | cuộn | 1 | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | (Bulong, hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong) | bộ | 1 | |||
10 | VỎ CHỨA MÁY PHÁT ĐIỆN (Bảo quản, Hỗ trợ cách nhiệt, chống xâm nhập) | |||||
10.1 | Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-BG1790W2130D1130T40 | bộ | 1 | 28.250.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS |
Khả năng cách nhiệt | Nóc, bốn cánh thiết kế 3 lớp Tole-PU-Tole | (02 năm miễn phí) | ||||
Tính an toàn | 100% chống tháo từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài HxWxD | 1790x2130x1130 (± 1%) | |||||
Kích thước hữu dụng : HxWxD | 1600 x 2020x1060 (± 1%) | |||||
Độ dày tấm nóc | Tấm mái liền, 3 lớp dày 85/60 nghiêng về 2 phía, có hèm liên kết bao quanh âm 40mm đồng thời là khung trên (125/100), lớp tole trên và dưới làm bằng tole ZAM dày 0.6 sơn phủ tĩnh điện Outdoor | |||||
Độ dốc mái; độ kin khít | 85/60; IP42 | |||||
Chớp thoáng 2 bên hông | Khung chớp 1600x1120x50, có lưới chống côn trùng cỡ lớn bên trong, tất cả mạ nhúng nóng | |||||
Cửa mở mặt trước và mặt sau | Cửa mở 2 cánh trước, 2 cánh sau cấu tạo 3 lớp MM0.5-PU40-MM0.5/ Tấm cánh dày 40mm | |||||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 2 | |||
Đáy chứa máy nổ | Đáy rỗng, máy gá trên sàn bê tông | |||||
Kích thước sản bê tông bên trong | 50-100 x 2000 x 1000 | |||||
Hệ thống khung bao | Hệ thống khung bằng thép mạ nhúng nóng, dày 1.5-2.0mm | |||||
Chi tiết kỹ thuật | Xem bản thuyết minh chi tiết kỹ thuật | |||||
10.2 | Tên gọi/ Mã sản phẩm | 3C-BG1790W2340D1140T50 | bộ | 1 | 31.000.000 | 3CElectric.VN/ 05 YRS |
Khả năng cách nhiệt | Nóc, bốn cánh thiết kế 3 lớp Tole-PU-Tole | (02 năm miễn phí) | ||||
Tính an toàn | 100% chống tháo từ bên ngoài | |||||
Kích thước bao ngoài HxWxD | 1790x2340x1140 (± 1%) | |||||
Kích thước hữu dụng : HxWxD | 1600 x 2240x1040 (± 1%) | |||||
Độ dày tấm nóc | Tấm mái liền, 3 lớp dày 85/60 nghiêng về 2 phía, có hèm liên kết bao quanh âm 40mm đồng thời là khung trên (125/100), lớp tole trên và dưới làm bằng tole ZAM dày 0.6 sơn phủ tĩnh điện Outdoor | |||||
Độ dốc mái; độ kin khít | 85/60; IP42 | |||||
Chớp thoáng 2 bên hông | Khung chớp 1600x1120x50, có lưới chống côn trùng cỡ lớn bên trong, tất cả mạ nhúng nóng | |||||
Cửa mở mặt trước và mặt sau | Cửa mở 2 cánh trước, 2 cánh sau cấu tạo 3 lớp MM0.5-PU40-MM0.5/ Tấm cánh dày 40mm | |||||
Khóa oudoor tạo lực ép | Cụm khóa đa điểm (3 điểm) dạng Clemon, loại chuyên dụng Outdoor tạo lực ép khi khóa, có support thêm móc khóa ngoài, có nắp chống nước | bộ | 2 | |||
Đáy chứa máy nổ | Đáy rỗng, máy gá trên sàn bê tông | |||||
Kích thước sản bê tông bên trong | 50-100 x 2200 x 1000 | |||||
Hệ thống khung bao | Hệ thống khung bằng thép mạ nhúng nóng, dày 1.5-2.0mm | |||||
Chi tiết kỹ thuật | Xem bản thuyết minh chi tiết kỹ thuật |
Phụ kiện cho nhà trạm BTS Shelter:
PHỤ KIỆN CƠ BẢN TÙY CHỌN/ 01 SHELTER THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH | ||||||
STT | Tên gọi/ mã sản phẩm | Thông số kỹ thuật cơ bản | ĐV/ chi tiết | SL chi tiết/ Bộ | Đơn giá VNĐ (Bao gồm VAT) | Hãng sản xuất/ Bảo Hành/ Ghi chú |
1 | Tấm trải sàn | Vải PVC chuyên dụng (1800x2350; 1.5/1.2) | m² | 5.6 | 230,000 | Việt Nam |
2 | Khóa số Outdoor | Khóa số-4 số loại Outdoor | Cái | 1 | 280,000 | Việt Nam |
3 | Quạt thông gió 3C-F2/140 | 01 Hộp quạt lắp 02 quạt DC48V-140 tổng công suất một hộp 960 m³/h, chống côn trùng, hắt nước + hộp chứa 02 chớp lật độc lập, lắp bên trong chống thất thoát Lạnh khi không hoạt động | bộ | 2 | 1,750,000 | SanyoDenki/ 01 Năm |
4 | Thanh gá dọc điều hòa | Giá đỡ điều hòa theo trục đứng C60x45;2.5, L2650 tùy chỉnh độ cao,làm bằng Tole ZAM 2.5 | bộ | 2 | 500,000 | 3CElectric.VN |
5 | Con sơ đỡ điều hòa (trường hợp không cần sử dụng cả lồng bảo hiểm, lắp cùng thanh gá dọc) | Con sơn tiêu chuẩn thiết kế tùy chỉnh độ cao và tùy chỉnh kích thước máy lạnh, và 2 thanh gá phụ (máy lạnh 9000 - 12000 Btu) | bộ | 2 | 150,000 | 3CElectric.VN |
6 | Lồng điều hòa/con sơn đỡ hàn liền | Lồng bảo vệ chống tháo từ bên ngoài, tùy chỉnh độ cao, chống di dời khỏi shelter có chống nước cho khóa, 680x840x420, làm bằng thép, con sơn chịu lực hàn liền, 02 thanh gá phụ, lắp điều hòa 9000Btu-1200Btu (Tính theo điều hòa Daikin loại treo tường) | bộ | 2 | 1,180,000 | 3CElectric.VN |
7 | Cầu thang Shelter CT1400x780 | 1400x785; 2.50, 04 loại tháo rời (lắp ráp xử lý chống tháo), làm bằng toel ZAM dày 2.5mm | bộ | 1 | 1,800,000 | 3CElectric.VN |
8 | Cầu thang Shelter CT1500x600 | 1400 x 600; 2.5, 04 bậc mạ nhúng nóng | bộ | 1 | 1,980,000 | 3CElectric.VN |
9 | Mái phụ shelter | Hệ thống mái phụ lợp tole mạ màu 09 sóng 0.4mm (màu ghi sang, đỏ nâu, xanh), đủ sà gồ, chặn mái, giá đỡ, độ dốc 5% | m² | 1 | 550,000 | 3CElectric.VN |
10 | Chăn tăng | Chân tăng Bích trên 270x270;6.0 , Bích dưới 300x300;6.0 chiêu cao chân 500mm, bằng thép định hình, tất cả sơn chống gỉ. | bộ | 4 | 1,850,000 | 3CElectric.VN |
10b | Chân tăng | Chân tăng cao 450mm, mặt trên và mặt dưới là 2 mặt bích kích thước 300x300x8mm, được mạ kẽm nhúng nóng. Lỗ bắt bulong trên chân tăng được cắt lỗ oval thuận tiện cho lắp đặt. | Cái | 1 | 750,000 | Kiểu CO4,C05 Viettel |
11 | Bộ thang cáp trong (có diện tích sử dụng của shelter từ 5-7 m²) | Thang cáp trong cấu tạo định hình U (44.45x44.45 chuẩn 1U) viền mép tăng cứng và chống cắt dây buộc, lắp kết cấu chữ H bên trong thành shelter, gồm đồ gá lên vách, tải trong hệ thang 200Kg | bộ | 1 | 3,300,000 | 3CElectric.VN |
12 | Tủ điện tích hợp chuyên dụng cho shelter 3C-1P63A-L/Imax200kA | Bộ tủ điện tích hợp trong trạm BTS 01 Pha 63A, Mitsubishi (Hoặc tương đương) phân phối 01 hệ BTS, 445x445x160 (có thể lắp trên rack 19", tường, vách shelter). Cắt sét 100kA/phase _8/20µs, Imax = 200kA, có LED hiển thị tình trạng) | bộ | 1 | 16,600,000 | 3CElectric.VN/ Mitsubishi |
13 | Tủ điện tích hợp dụng cho shelter (Chưa có cắt lọc sét) 3C-1P63A/01B | Bộ tủ điện tích hợp trong trạm BTS 01 Pha 63A, Mitsubishi MCB (hoặc tương đương) phân phối 01 hệ BTS, 445x445x160 (có thể lắp trên rack 19", tường, vách shelter) | bộ | 1 | 8,960,000 | 3CElectric.VN/ Mitsubishi |
14 | Tủ phối nguồn DB1-1P80 | Cầu dao đảo 1 pha 100A, MCB 80A, Vỏ tủ Outdoor/ chống tháo, tiêu chuẩn IP50, nếu lắp trong thu dùng Thanh gá đấu dâu 2U gá MCB và cầu dao đảo, lắp lên rack 19" | bộ | 1 | 3,900,000 | 3CElectric.VN/Vinakip |
15 | OPEN RACK 42U-Khung Omega | 3C-OR42B-W/, Khung Omega, chuyên dùng cho BTS, 01 blank Panel 5U, 04 Blalank panel 03U, đồ gá lên vách, giá đỡ dây điện bên ngoài | bộ | 1 | 2,200,000 | 3C Electric.VN |
16 | Cửa sổ luồn cáp | SIX holes (6) Feeder Cable Wall Entry Structure | bộ | 1 | 2,900,000 | ERISSON OEM/01 Yr |
17 | Bảng đồng tiếp địa | 3C-Cu100-M8PK (100x300x5 mạ thiếc, sứ Base, gối đỡ, dây đồng m²5) | c | 2 | 980,000 | 3CElectric.VN |
18 | Bộ phụ kiện điện nội trạm | (Xem thiết kế chi tiết, đủ chuẩn cho 02 BTS) | bộ | 1 | 3,600,000 | 3CElectric.VN/Vinakip |
19 | Thiết bị PCCC | Bình CO2MT5 (2x Bình 05Kg)/ giá đỡ / tiêu lệnh | bộ | 1 | 1,560,000 | PCCC/CA Việt Nam |
20 | Bộ điều khiển điều hòa, quạt thông gió | 3C-ACC250 Xem chi tiết kỹ thuật) | bộ | 1 | 3,300,000 | |
21 | Bộ điều khiển tích hợp BTS | Điều khiển điều hòa, quạt DC/AC, cảnh báo nhiệt độ, Báo cháy, báo khói, cảnh báo mở cửa. (xem bản chi tiết thiết kế) | bộ | 1 | 7,280,000 | |
22 | Điều hòa Nhiệt độ | ĐIỀU HÒA CASPER INVERTER 9.000BTU 1 CHIỀU: Công nghệ inverter tiết kiệm điện, 1 chiều - 9000BTU (1.0HP) - Gas R410a (Điều hòa 1 chiều Inverter 01 HP) | bộ | 1 | 10,900,000 | Casper Thailand/ Bao gồm cả phụ kiện và lắp đặt |
23 | Điều hòa Nhiệt độ | Điều Hòa Daikin 9000Btu/ FTKC25TVMV 1 Chiều Inverter R32 (Bao gồm Ống đồng, bảo ôn, lắp đặt có nén áp, làm sạch bằng khí Nito) | bộ | 1 | 12,800,000 | Daikin Japan/ Việt Nam |
Gửi yêu cầu tư vấn hoặc đặt hàng Trạm BTS Shelter:
Đặc tính nổi bật của trạm BTS Shelter:
Nhà trạm Shelter và vỏ nhà máy nổ đều được 3CElectric® thiết kế theo tiêu chuẩn ngoài trời, 97% bề mặt làm bằng tole mạ màu có độ bền ngoài trời đến 30 năm, tole ZAM sơn phủ tĩnh điện Outdoor, các khung viền nếu có, khung sàn, hệ thống giá đỡ điều hòa được mạ nhúng nóng, đảm bảo độ bền rất cao. Các sản phẩm này thiết kế có độ bền ngoài trời tối thiểu 25 năm mà không cần bảo trì bảo dưỡng. Thiết kế Shelter tuân thủ 3 lớp, lớp giữa bằng PU tỷ trọng cao, lớp thép (Tole ZAM, Tole mạ màu) lớp bên ngoài và lớp thép bên trong liên kết với nhau gián tiếp qua lớp PU tạo khả năng cách nhiệt hoàn toàn giữa bề mặt bên ngoài shelter và bên trong shelter. Thiết kế bảo đảm an ninh tối đa, chống tháo, chống cắt từ bên ngoài 100%.
Một số hình ảnh Trạm BTS Shelter 3CElectric sản xuất và lắp đặt
Nhũng sản phẩm Tủ Điện, Trạm BTS Shelter của 3CElectric® vẫn luôn là sự ưu tiên lựa chọn của nhiều Quý khách hàng bởi:
- Phù hợp cho những nơi địa hình phức tạp, trạm ngoài trời, điều kiện khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam
- Tiến độ sản xuất nhanh, đáp ứng được các dự án gấp
- Đủ năng lực sản xuất các dự án lớn nhất
- Công suất sản xuất cao
- Giá thành cạnh tranh
- Đội ngũ services năng lực, sẵn sàng hỗ trợ 24/7
Giới thiệu về Trạm BTS Shelter 3CElectric®
Tự hào là đơn vị sản xuất nhà Trạm BTS Shelter đầu tiên tại Việt Nam. 3CElectric® hiện đang là đối tác tin cậy của Viễn Thông các tỉnh (VNPT) và các nhà mạng tại Việt Nam. Cung cấp lắp đặt chuyên nghiệp, có quy mô hàng đầu trong cả nước về lĩnh vực nhà trạm BTS Shelter phục vụ cho ngành viễn thông. Cung cấp sản phẩm cho hàng nghìn dự án lớn nhỏ trên khắp cả nước với những sản phẩm tiêu biểu như: Nhà Trạm BTS - Shelter, Trạm BTS lắp cột anten monopole, trạm Lưu Không, trạm trắc quan môi trường, trạm vệ tinh... Cung cấp & lắp đặt trên khắp mọi miền đất nước.
Chúng tôi cam kết đồng hành cùng Quý Khách hàng, Nhà Thầu, Chủ Đầu Tư tìm kiếm giải pháp thiết kế - thi công các chủng loại Trạm BTS Shelter theo yêu cầu đặc thù cho từng dự án. khẳng định năng lực thiết kế, sản xuất và thi công các sản phẩm mang tính kỹ thuật cao. Là nhà sản xuất hàng đầu, chúng tôi cam kết hỗ trợ tận tình và báo giá tốt nhất.
Quý vị quan tâm về sản phẩm, xin hãy liên hệ trực tiếp tới số HOTLINE của chúng tôi để có thêm thông tin chi tiết!
0902 685 695 (HN)
0909 686 661 (HCM)
Một số dự án về trạm BTS Shelter
Câu hỏi thường gặp về Trạm BTS Shelter
1. 3CElectric Sản xuất - lắp đặt Trạm BTS Shelter hàng đầu Việt Nam?
✓ Trả lời: 3CElectric có hơn 16 năm kinh nghiệm, giàu chuyên môn trong thiết kế, sản xuất trạm BTS Shelter và thực hiện hàng loạt các dự án, phục vụ cho ngành viễn thông, là đối tác tin cậy của Viễn thông các tỉnh (VNPT) trên toàn quốc. Cung cấp lắp đặt khắp mọi miền đất nước Việt Nam. Mức giá tốt nhất. Chiếm thị phần lớn nhất, khẳng định vị thế thương hiệu hàng đầu Việt Nam..
2. Cung cấp lắp đặt trạm Shelter toàn quốc?
✓ Trả lời: 3CElectric có hơn 16 năm kinh nghiệm, giàu chuyên môn trong thiết kế, sản xuất trạm BTS Shelter và thực hiện hàng loạt các dự án, phục vụ cho ngành viễn thông, là đối tác tin cậy của Viễn thông các tỉnh (VNPT) trên toàn quốc. Cung cấp lắp đặt khắp mọi miền đất nước Việt Nam. Mức giá tốt nhất. Chiếm thị phần lớn nhất, khẳng định vị thế thương hiệu hàng đầu Việt Nam.
3. Năng lực sản xuất trạm BTS Shelter?
✓ Trả lời: Sở hữu nhà máy sản xuất trực tiếp trên dây chuyền hiện đại, đội ngũ nhân lực giàu kinh nghiệm, chúng tôi Chủ động trong quá trình sản xuất và cung cấp sản phẩm, kiểm soát chặt chẽ thời gian, kiểm soát chặt chẽ về kỹ thuật, chất lượng sản phẩm trong các giai đoạn, cam kết tiến độ giao hàng. cung cấp cho hàng nghìn dự án lớn nhỏ trên khắp cả nước.
4. 3CElectric cam kết bán hàng?
✓ Trả lời: 3CElectric luôn nỗ lực mang lại giá trị bền vững, hiệu quả và sự hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến độ giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn trạm cho các nhà mạng như Mobifone, Vinaphone, GTel, Việt nammobi, Viettel, FPT... Các trạm Lưu Không, trạm vệ tinh Vinasat, trạm trắc quan Môi trường, trạm An ninh Quốc phòng…, từ khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.