Chuẩn RAM:
Chuẩn RAM thông dụng hiện nay là SDRAM (các máy Pentium 3 đời cũ), DDRAM (các máy Pentium 4 đời đầu), DDR 2, (các máy Pentium 4 đời sau) và DDRAM3, DDRAM4,... cho các hệ thống đời mới sau này. Chuẩn RAM phải tương thích hợp với khe cắm trên Mainboard.
Dung lượng:
Là khả năng lưu trữ dữ liệu của RAM, thường được tính bằng MB (MegaByte) và GB (GigaByte), 1GB=1024MB. Các chương trình máy vi tính ngày càng lớn nên hiện nay một máy vi tính nên có ít nhất 256MB RAM, loại trung bình nên có khoảng 512MB RAM và các máy chuyên dụng nên có từ 1GB RAM trở lên. Mỗi máy vi tính có thể gắn nhiều thanh RAM để tăng dung lượng.
Bus: Tốc độ của xung truyền dữ liệu, được tính bằng Mhz (Megahertz). Tốc độ Bus phải tương thích với Mainboard, tuy nhiên trong một số trượng hợp có thể sử dụng RAM có tốc độ Bus khác với Mainboard nhưng sẽ không đạt được hiệu quả tối đa và sự ổn định của hệ thống cũng bị ảnh hưởng.
Bảo hành:
- Thời hạn bảo hành thông thường là 36 tháng (3 năm). Một số RAM có thời hạn bảo hành vĩnh viễn (Lifetime warranty), hãy tìm mua tại các cửa hàng có đầy đủ thời hạn bảo hành từ chính hãng.
- RAM được chấp nhận bảo hành khi bị hư, lỗi làm cho hệ thống hoạt động không ổn định... nhưng phải trong tình trạng không có dấu hiệu bị cháy nổ chip (IC), rơi vở,... và tem bảo hành còn thời hạn, không bị rách. Một số nơi chấp nhận bảo hành khi bị cháy, nổ chip...
Cách lựa chọn RAM:
Thông thường các thắc mắc khi lựa chọn RAM là sử dụng loại nào, tốc độ Bus bao nhiêu và cần gắn bao nhiêu thanh Ram,... Sau đây là các thông số cần chú ý khi lựa chọn RAM:
- Trước khi chọn cần phải xem các thông số RAM của Mainboard để biết sử dụng được loại RAM nào, tốc độ Bus, gắn được bao nhiêu thanh RAM, dung lượng tổng cộng tối đa,....
- Nếu Mainboard có hỗ trợ công nghệ Kênh đôi (Dual channel) hoặc kênh 3 (Triple Chanel) thì việc sử dụng đúng số lượng thanh RAM sẽ đạt được công nghệ phân luồng cho tốc độ xử lý cao hơn so với việc sử dụng một thanh RAM có dung lượng bằng các thanh kia và nên sử dụng các loại RAM có chất lượng cao để giúp máy hoạt động ổn định.
- Lựa chọn nhà sản xuất có uy tín cũng khá cần thiết tuy nhiên giá thành sẽ chênh lệch đáng kể và việc này đòi hỏi phải trải qua kinh nghiệm sử dụng hoặc tham khảo ý kiến tư vấn của giới chuyên môn.
Thí dụ:
Mainboard có thông số: 2 DDR DIMM memory slot (Support up to 2GB memory), Supports Dual chanel DDR400/300/266. Có nghĩa là: Gắn được tối đa 2 thanh RAM (tổng dung lượng tối đa là 2GB), có thể gắn 2 thanh RAM để sử dụng công nghệ Kênh đôi (Dual chanel) giúp tăng tốc độ truyền tải dữ liệu, sử dụng loại RAM chuẩn DDR hỗ trợ các tốc độ Bus là 400/300/266.
Ngoài ra trong trường hợp này, do chỉ có thể gắn được tối đa là 2 thanh RAM nên người sử dụng phải quyết định xem nhu cầu cần sử dụng bao nhiêu MB RAM. Nếu có khả năng thì gắn 2 thanh RAM mỗi thanh 1GB (tổng cộng 2GB) là quá tốt, tuy nhiên vẫn có nhiều sự lựa chọn khác khi mức chi phí có hạn như chỉ gắn trước 1 thanh và tạm thời không sử dụng công nghệ Kênh đôi cho tới khi đủ chi phí để gắn tiếp thanh thứ 2, cách nữa là vẫn gắn 2 thanh nhưng có dung lượng nhỏ hơn để giảm giá thành...
Thông số của vài loại RAM:
Chuẩn | Xung đồng hồ | Tốc độ Bus | Tên mã | Tốc độ truyền dữ liệu (BandWidth) |
DDR-200 | 100 MHz | 100 MHz | PC-1600 | 1.600 GB/s |
DDR-266 | 133 MHz | 133 MHz | PC-2100 | 2.133 GB/s |
DDR-333 | 166 MHz | 166 MHz | PC-2700 | 2.667 GB/s |
DDR-400 | 200 MHz | 200 MHz | PC-3200 | 3.200 GB/s |
DDR2-400 | 100 MHz | 200 MHz | PC2-3200 | 3.200 GB/s |
DDR2-533 | 133 MHz | 266 MHz | PC2-4200 | 4.264 GB/s |
DDR2-667 | 166 MHz | 333 MHz | PC2-5300 | 5.336 GB/s |
DDR2-800 | 200 MHz | 400 MHz | PC2-6400 | 6.400 GB/s |
DDR2-1066 | 266 MHz | 533 MHz | PC2-8500 | 8.500 GB/s |