TT | CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THIẾT KẾ | THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA SẢN PHẨM |
MÃ HIỆU SẢN PHẨM : 3C-BG1600W2400D1220Y15S | ||
Kích thước (HxWxD mm) | 1600x2400x1220 | |
Kích thước hữu dụng ( HxWxD mm) | 1500x2250x1050 | |
Kết cấu tấm bao quanh | – Kết cấu tháo lắp thuận tiện và mỗi Module nhỏ hơn 50Kg, chống tháo từ bên ngoài– Kết cấu theo modul gồm :04 tấm vách bao PU, 02 tấm hồi mang chớp thoáng, 01 tấm nóc, khung đáy bao quanh. | |
Chỉ tiêu an toàn | – Chống tháo từ bên ngoài | |
Vật liệu PU cách nhiệt (Chống cháy) | – Polyurethane foam, chống cháy(PU). Tỷ trọng 40Kg/m3 | |
Vật liệu các tấm vách bao và tấm mái | – Thép lớp ngoài của tấm panel ( Tấm bao ) làm bằng tole mạ mầu (JIS G3312), lớp giữa bằng PU có tỷ trọng 40Kg/m3, độ dày tấm 40 ± 5% mm, các khớp ghép nối chống thấm nước, giảm thiểu độ ồn.– Tấm mái 3 lớp, dày 70/55mm có hèm liên kết âm 35mm đồng thời là khung trên.– Mái nghiêng về hai phía. | |
Khung cánh cửa | – Làm bằng thép CT3 có độ dày 1.5mm sơn tĩnh điện (hoặc tôn ZAM),lớp trong dùng tole mạ mầu, lớp giữa PU có tỷ trọng 50Kg/m3, độ dày tấm 40 ± 5% mm.– Kích thước cửa 1340x2060x40/ 1300×2020. Khung cửa có zoăng cao su ngăn nước. | |
Chớp thoáng hai bên hông | – Chớp thoáng lưu thông không khí để đảm bảo cho máy phát hoạt động bình thường. Chớp bằng tôn ZAM, sơn tĩnh điện. | |
Đáy | – Đáy rỗng, máy gá lên sàn bê tông | |
Tấm cách âm | – Xốp cách âm chuyên dụng dày 25mm, phủ 85% diện tích mặt trong của nóc và cánh cửa. | |
Tính linh hoạt | – Lắp được theo 2 hướng tuỳ theo địa hình. Chiều của cửa cũng tuỳ chọn, chiều lắp điều hoà cùng tuỳ chọn. | |
Yêu cầu thiết kế | – Thiết kế theo tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu chung cho các loại máy phát điện 9-12 KVA.– Sản xuất trên dây truyền công nghiệp, theo quy trình ISO 9001-2000, ISO 14000 | |
Thời gian sử dụng/ bảo hành | – Độ bền sử dụng ngoài trời 20 năm/ thời gian bảo hành 2 năm với vỏ trạm |