I | SHELTER | ||||
TT | DANH MỤC | THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN | |||
1 | Tên sản phẩm | ( NHÀ TRẠM SHELTER – BTS) | |||
2 | Kích thước bao ngoài | H x W x D | |||
4 | Kích thước hữu dụng | Ht x Wt x Dt | |||
5 | Model | Kích thước phủ bì (mm) | Kích thước hữu dụng (mm) | ||
5.1 | 3C-SH2700W1380D1260M | 2700 x 1380 x 1260 | 2420 x 1230 x 1110 | ||
5.2 | 3C-SH2700W1880D1380M | 2700 x 1880 x 1380 | 2420 x 1730 x 1230 | ||
5.3 | 3C-SH2700W2450D1380 | 2700 x 2450 x 1380 | 2420 x 2300 x 1230 | ||
5.4 | 3C-SH2700WD2450Y15 | 2700 x 2450 x 2450 | 2420 x 2300 x 2300 | ||
5.5 | 3C-SH2700W2250D2600Y15 | 2700 x 2250 x 2600 | 2420 x 2100 x 2450 | ||
5.6 | 3C-SH2700W2450D3600HY15 | 2700 x 2450 x 3600 | 2420 x 2300 x3450 | ||
6 | Kích thước cửa (thông thủy)/kích thước cánh cửa | 1840x940/ 1880x980x45 mm | |||
7 | Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo tuyệt đối từ bên ngoài | |||
8 | Chỉ tiêu cách ẩm | 98%(+_2%) | |||
9 | Chỉ tiêu chống cháy lan | - Polyurethane ( PU ) , tỷ trọng 40kg/m3, chống cháy lan | |||
10 | Chỉ tiêu chống thấm nước | - Độ kín nước đạt chuẩn không thấm nước (IP55 hoặc tương đương, Đã được kiểm định) | |||
11 | Chỉ tiêu thoát nước trên mái | - Độ dốc mái 2.25%- Mái dốc về 2 bên | |||
12 | Chỉ tiêu sử dụng vật liệu | - Toàn bộ các tấm vách, nóc, cửa của shelter đều được sản xuất sử dụng tôn mạ 100% (JIS G3312)- Các chi tiết còn lại bằng thép CT3 ,sử dụng công nghệ sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm nhúng nóng. | |||
13 | Sức chịu tải của sàn mái | - 350Kg/m2(Đã được kiểm định) | |||
14 | Sức chịu tải của sàn | - 1500Kg/m2 (Đã được kiểm định) | |||
15 | Kết cấu tổng thể | - Tháo rời, mỗi modul nhỏ hơn 50Kg | |||
16 | Kết cấu tấm vách | Kết cấu 3 lớp :- Lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ mầu (Tiêu chuẩn JIS G3312)- Lớp giữa là PU (Polyurethane), tỷ trọng 40Kg/m3, tấm vách có gân tăng cứngđược viền khung bằng thép mạ, sơn phủ Outdoor.- Độ dày tấm vách: 60mm (±3%) | |||
17 | Kết cấu tấm nóc | - Khung tấm nóc bằng thép ( tole ZAM, hoặc mạ kẽm) phủ sơn tĩnh điện, bên trong có xương tăng cứng áp sát mặt trên. Lớp trên và dưới bằng Tole Mạ mầu (Tiêu chuẩn JIS G3312) .- Lớp giữa là PU (Polyurethane) có độ dày 75/55mm ( Mái nghiêng), tỷ trọng 40Kg/m3.- Tấm nó có hèm liên kết bao âm 40mm đồng thời là khung trên.- Nóc nghiêng về hai phía, độ nghiêng 3%. | |||
18 | Kết cấu tấm đáy | - Lớp trên bằng thép CT3 dày 1.2 mm sơn tĩnh điện ( Hoặc Tole ZAM 1.2mm), mang theo gân tăng cứng hình chữ Z (thép CT3) ở mặt trong với mật độ 300x300 mm.- Lớp giữa PU 50Kg/m3 , bằng công nghệ bơm cao áp.- Lớp dưới Tole mạ mầu hoặc thép mạ kẽm, độ dầy tấm đáy 50mm. | |||
19 | Kết cấu khung bao sàn, Ốp góc | - Kết cấu định hình tăng khả năng chịu lực bằng thép CT3 có độ dày ≥ 2 mm, mạ nhúng nóng, hoặc Bằng Thép ZAM (Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật bản)- Cột ốp được đúc liền với tấm vách, đảm bảo cững vững có một phần PU cách nhiệt tại góc, làm bằng thép ZAM, hoặc Thép mạ kẽm sơn phủ tĩnh điện. | |||
20 | Cửa Shelter | - Tấm cánh cửa dày 45 mm , 3 lớp đảm bảo các thông số cách nhiệt , cách ẩm.- Kết cấu chống nước bằng hệ thống zoăng cao su chuyên dụng .- Bản lề âm , khoá tay đòn tạo lực ép,đảm bảo an toàn, hộp che khóa. | |||
21 | Cầu thang shelter | - Rộng 560 dài 1200, gồm 3 bậc. Thép CT3 định hình chữ C,dày 2mm mạ nhúng nóng. | |||
22 | Hệ thống thông gió | - Hệ thống chớp thông gió tự nhiên phía dưới cánh cửa , có hộp lọc bụi làm sạch không khí. Khi không sử dụng sẽ được bịt lại bằng cao su cách nhiệt.- 01 Ống hút bố trí bó trí trên cao và đối diện cửa (Nếu vướng điều hòa thì lắp lệch về bên trái hoặc phải), chống hắt nước, chông côn trùng có sẵn bích bắt 2 quạt/hộp (Quạt 140x140) Có chớp xoay tự động bịt kín các lỗ tương ứng với mỗi quạt khi quạt không hoạt động một hay tất cả. | |||
23 | Hệ thống dầm đỡ Shelter | - Dầm thép chữ H150x150x4 mm , Sơn chống ghỉ, có chứng nhận tải trọng ( khi cần) | |||
24 | Mặt bích đỡ Shelter | - 08 mặt bích ( 220x220, dày 6 mm, 08 lỗ D17) mạ nhúng nóng hoặc sơn chống gỉ. | |||
25 | Tấm trải sàn | - VC (WtxDtx 1.6 mm) | |||
26 | Silicone | - 05 ống 220g, trung tính, chống tia tử ngoại, Outdoor (GE –N10) |