TT |
DANH MỤC |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
1 |
Tên sản phẩm |
Vỏ Enclosure |
2 |
Kích thước bao ngoài |
H 2440 x W 1100 x D 1000 |
3 |
Kích thước hữu dụng |
H2190 x W1000 x D900 |
4 |
Kích thước khung/cánh cửa |
2000×1100/1840×964 mm |
5 |
Chỉ tiêu an toàn |
Chống tháo từ bên ngoài |
6 |
Chỉ tiêu cách ẩm |
98%(+_2%) |
7 |
Chỉ tiêu chống cháy lan | – Polyurethan ( PU ) , Tỷ trọng 50kg/m3, chống cháy lan , chịu nhiệt độ 78-80°C |
8 |
Chỉ tiêu chống thấm nước | – Độ kín nước đạt chuẩn không thấm nước |
9 |
Chỉ tiêu sử dụng vật liệu | – Toàn bộ các tấm vách, nóc, cửa của shelter đều được sản xuất sử dụng tôn hợp kim nhôm kẽm Aluzin. – Các chi tiết còn lại bằng thép CT3 hoặc thép ZAM (Zn, Al, Mg) , sử dụng công nghệ sơn tĩnh điện . |
10 |
Sức chịu tải của sàn mái | – 400Kg/m2 |
11 |
Sức chịu tải của sàn | – 2000Kg/m2 |
12 |
Độ an toàn thiết kế | – Chịu được vận tốc gió cấp 12 (Đã được kiểm định) – Chịu được động đất ≥ 7.0 Richter (Đã được kiểm định) |
13 |
Kết cấu tổng thể | – Tháo rời, mỗi modul nhỏ hơn 50Kg. |
14 |
Kết cấu khung đáy | – Khung bao đáy bằng thép đình hình C, dày 2.5mm mạ nhúng nóng, liền khung sàn. |
15 |
Kết cấu tấm đáy | – Tấm đáy làm bang thép nhám CT38, dầy 3mm có hàn them gân tăng cứng phía dưới, sơn phủ tĩnh điện. |
16 |
Kết cấu tấm vách | Kết cấu 3 lớp : – Lớp trong và ngoài bằng Tole hợp kim nhôm kẽm ( Aluzin) (Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312 : 1994 ) dày 0.5-0.6 mm – Lớp giữa là PU (Polyurethane) có độ dày 50 mm (sai số chế tạo 2%), tỷ trọng 40Kg/m3. Cách âm, cách nhiệt. |
17 |
Kết cấu tấm nóc | – Nóc gồm 2 tấm trên dưới: + Tấm dưới có kết cấu gồm 3 lớp: Tôn mạ màu/PU/Tôn mạ màu. Độ dày tấm 50mm, có chức năng cách nhiệt, mang theo hộp quạt hút khí nóng ra ngoài. + Tấm trên bằng tôn ZAM dày 1.5mm sơn tĩnh điện ngoài trời, cách tấm dưới một khoảng không nhất định (Lưu lượng dẫn khí đạt 1200m3/h), có chức năng bảo vệ trạm, dẫn khí nóng đi ra ngoài theo các lỗ thoát khi ở phía dưới hèm che mưa. – Nóc nghiêng về hai phía, độ dốc 5%. |
18 |
Cửa Shelter | – Tấm cánh cửa dày 35-40 mm, 3 lớp đảm bảo các thông số cách nhiệt, cách ẩm. – Kết cấu chống nước bằng hệ thống zoăng cao su . – Bản lề âm, khoá container, có cam và cánh tay đòn đàm bảo an toàn. – Hộp bảo vệ khoá chống cắt phá khoá. – Kết cấu cửa phù hợp với tiêu chuẩn IP55. |
19 |
Hệ thống thông gió | – Mặt bích chứa 2 quạt DC 48V (Sanio Denki, 2 quạt 760m3/h) gắn vào mặt dưới tấm nóc dưới, hút khi nóng, dẫn theo tấm nóc trên ra ngoài. Cửa sau phía dưới có chớp thoáng 180×280 lấy không khí mát vào, có lưới lọc bụi. |
20 |
Các lỗ lắp cửa sổ luồn cáp , ông điều hoà | – Hệ thống các lỗ đượcc cắt sẵn nhưng không cắt đứt. |
21 |
Giá đỡ ĐHKK | – Giá đỡ kèm theo lồng bảo vệ lắp trên cánh trước hoặc cánh sau. – Phần modul lạnh phía trong lắp phía trong của cánh trước hoặc sau tùy chọn cùng với modul nóng. |
22 |
Tấm trải sàn | – PVC (1100 x 1000 x 1.6 mm) |
23 |
Phụ kiện hợp bộ khác. | – 03 ống 220g, trung tính, chống tia tử ngoại, Outdoor (GE –N10) – Dẻ lau (0,5kg) |
{phocagallery view=category|categoryid=4|limitstart=0|limitcount=5|displayname=0|displaydetail=0|displaydownload=0|displaybuttons=0|displaydescription=0|overlib=1}
Trên đây là mô tả chung về sản phẩm Vỏ Enclosure 3C-EB2440W1100D1000, để hiểu rõ hơn về sản phẩm này, kính mời quý khách hàng truy cập vào website: https://3ce.vn/san-pham/vo-enclosure-3c-eb2400w1100d1000-50/ hoặc liên hệ trực tiếp với Phòng kinh doanh chúng tôi để nhận được tư vấn tốt nhất: Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C Phòng Kinh Doanh Tel: 024 37728575 Email: contact@3ce.vn Một số bài viết liên quan:- Thông số kỹ thuật Nhà trạm Shelter 3C-HUB2700W2580D2980T60
- Thông số kỹ thuật chung Nhà trạm Shelter 3C-M2700W2010D2010T60
- Mô tả kỹ thuật chung nhà trạm Shelter 3C-SH2700W2360D3620T60
(Nguồn: 3CElectric)