Báo giá cửa thép chống cháy 120 phút đã kiểm định
Cửa thép chống cháy 120 phút của Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C được sản xuất dưới các tiêu chuẩn khắt khe nhất về độ bền và khả năng phòng chống cháy nổ, có giấy chứng nhận an toàn cháy nổ của cục PCCC.
Cửa thép chống cháy 120 phút tại 3CElectric đảm bảo các tiêu chí: Chống cháy – cách nhiệt – cách âm – bền đẹp – cứng vững – khóa cửa không gỉ – gioăng cửa kín, ngăn chặn tối đa khí, khói độc lan rộng. Với màu sắc hiện đại – sơn tĩnh điện cao cấp, hoặc màu sơn vân gỗ sang trọng tinh tế…

CỬA THÉP CHỐNG CHÁY 120 PHÚT GIÁ MỚI NHẤT 2024
- 3CElectric xin cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách đến sản phẩm của chúng tôi. Căn cứ trên hồ sơ kỹ thuật công trình, chúng tôi xin trân trọng gửi đến Quý Khách báo giá chi tiết cửa thép ngăn cháy 120 đã được kiểm định – mẫu cửa mới, an toàn sang trọng cho công trình do chúng tôi sản xuất, cùng dịch vụ cũng như phụ kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất năm 2024.
- Với bề dày trên 10 năm kinh nghiệm sản xuất cửa thép chống cháy, 3CElectric® đã xây dựng được đội ngũ chuyên nghiệp, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Các sản phẩm cửa chống cháy đã đốt đạt và được cấp kiểm định bởi Cục Cảnh sát PCCC & CHCN – Bộ Công An. Được phép cung cấp sản phẩm cho thị trường xây dựng.
Lưu ý: giá bán thực tế cửa thép chống cháy 120 phút có thể thay đổi (Quý Khách vui lòng liên hệ với 3CElectric để có thể nhận mức giá tốt – chiết khấu cao và chính xác nhất!)
1. Giá cửa thép chống cháy 120 phút cửa đơn:
| TT | Chi tiết về sản phẩm | Mã hiệu sản xuất | Kích thước (lắp ráp) | Đ.vị tính | Đơn giá (m²) – Chưa VAT | Xuất xứ | |||
| W | H | ||||||||
| CỬA ĐƠN CHỐNG CHÁY TIÊU CHUẨN 120 PHÚT (EI120) | 3CDF120S | 1000 | 2200 | m² | 2.800.000 | 3CElectric | |||
| 1 | Loại/ K. thước tiêu chuẩn | Cửa chống cháy 1 cánh/ từ 1.2m²- 2.4m² | |||||||
| 2 | Vị trí sử dụng | Buồng thang và phòng đệm, hành lang, phòng kỹ thuật | |||||||
| 3 | Cấp độ chống cháy | EI 120 (120 phút) | |||||||
| 4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | |||||||
| 5 | Thép cánh cửa | Độ dày thép làm cánh 1.0mm (JIS G3141) | |||||||
| 6 | Độ dày cánh cửa | 50mm (+ – 2%) | |||||||
| 7 | Thép làm khung cửa | Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm | |||||||
| 8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao cả hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói. | |||||||
| 9 | Vật liệu trong cánh | ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh | |||||||
| 10 | Zoăng chặn khói | Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói | |||||||
| 11 | Vị trí lắp khóa (nếu có) | 1100mm tính từ cạnh dưới của cánh cửa | |||||||
| 12 | Màu sơn (lựa chọn) |
|
|||||||
| Phụ kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp) | |||||||||
| 1 | Bản lề | Bản lề INOX | BL-INOX | cái | 62.000 | Việt Nam | |||
| 2 | Doorsill | Doorsill Inox SU201 1.2mm | DS-SU201 | m | 194.000 | 3CElectric | |||
| 3 | Silicone | Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) | hộp | 58.000 | EUROONE/ VN | ||||
| 4 | Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | Bộ | 10.000 | Việt Nam | |||
| 5 | Giấy chứng nhận PCCC | Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 120 phút/ theo thiết kế đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC Bộ Công An cấp chứng nhận mẫu thiết kế đốt đạt tiêu chuẩn) | CNC1CEI120 (1220×2440) | bộ | Vui Lòng liên hệ | 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam | |||
2. Giá cửa thép chống cháy 120 phút cửa đôi:
| TT | Chi tiết về sản phẩm | Mã hiệu sản xuất | Kích thước (lắp ráp) | Đ.vị tính | Đơn giá (m²) – Chưa VAT | Xuất xứ | |||
| W | H | ||||||||
| CỬA ĐÔI CHỐNG CHÁY TIÊU CHUẨN 120 PHÚT (EI120) | 3CDF120D | 1600 | 2200 | m² | 3.000.000 | 3CElectric | |||
| 1 | Loại/ K. thước tiêu chuẩn | Cửa chống cháy 2 cánh / từ 1.6m²- 3.6 m² | |||||||
| 2 | Vị trí sử dụng | Buồng thang và phòng đệm | |||||||
| 3 | Cấp độ chống cháy | EI 120 (120 phút) | |||||||
| 4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | |||||||
| 5 | Thép cánh cửa | Độ dày thép làm cánh 1.0mm (JIS G3141) | |||||||
| 6 | Độ dày cánh cửa | 50mm (+ – 2%) | |||||||
| 7 | Thép làm khung cửa | Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 -2 mm | |||||||
| 8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao cả hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói. | |||||||
| 9 | Vật liệu trong cánh | ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh | |||||||
| 10 | Zoăng chặn khói | Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói | |||||||
| 11 | Vị trí lắp khóa (nếu có) | 1100mm tính từ cạnh dưới của cánh cửa | |||||||
| 12 |
Màu sơn cho cửa thép chống cháy 120 phút 2 cánh |
|
|||||||
| Phụ kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp) | |||||||||
| 1 | Bản lề | Bản lề INOX | BL-INOX | cái | 62.000 | Việt Nam | |||
| 2 | Doorsill | Doorsill Inox SU201 ; 1.2mm | DS-SU201 | m | 194.000 | 3CElectric | |||
| 3 | Silicone | Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) | hộp | 58.000 | EUROONE/ VN | ||||
| 4 | Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | Bộ | 10.000 | Việt Nam | |||
| 5 | Giấy chứng nhận PCCC | Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 120 phút/ theo thiết kế đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC Bộ Công An cấp chứng nhận mẫu thiết kế đốt đạt tiêu chuẩn) | CNC2CEI120 (2070×2765) | bộ | Vui Lòng liên hệ | 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam | |||
3. Giá cửa đơn chống cháy hơn 120 phút, loại đặc biệt:
| TT | Chi tiết về sản phẩm | Mã hiệu sản xuất | Kích thước (lắp ráp) | Đ.vị tính | Đơn giá (m²) – Chưa VAT | Xuất xứ | |||
| W | H | ||||||||
| Cửa đơn chống cháy đặc biệt tiêu chuẩn hơn 120 phút | 3CDF120S+ | 1000 | 2200 | m² | 3.400.000 | 3CElectric | |||
| 1 | Loại/ K. thước tiêu chuẩn | Cửa đi thép ngăn cháy 1 cánh/ từ 1.2m² – 2.6m² | |||||||
| 2 | Vị trí sử dụng | Buồng thang và phòng đệm | |||||||
| 3 | Cấp độ chống cháy | EI120 (120 phút, có gia tăng độ dày thép so với tiêu chuẩn 120 Phút) | |||||||
| 4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | |||||||
| 5 | Thép cánh cửa | Độ dày thép làm cánh 1.2mm (JIS G3141) | |||||||
| 6 | Độ dày cánh cửa | 50mm (+ – 2%) | |||||||
| 7 | Thép làm khung cửa | Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 – 2mm | |||||||
| 8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao cả hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói. | |||||||
| 9 | Vật liệu trong cánh | ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh | |||||||
| 10 | Zoăng chặn khói | Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói | |||||||
| 11 | Vị trí lắp khóa (nếu có) | 1100mm tính từ cạnh dưới của cánh cửa | |||||||
| 12 |
Màu sơn cho cửa thép chống cháy hơn 120 phút |
|
|||||||
| Phụ kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp) | |||||||||
| 1 | Bản lề | Bản lề INOX | BL-INOX | cái | 62.000 | Việt Nam | |||
| 2 | Doorsill | Doorsill Inox SU201 ; 1.2mm | DS-SU201 | m | 194.000 | 3CElectric | |||
| 3 | Silicone | Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) | hộp | 58.000 | EUROONE/ VN | ||||
| 4 | Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | Bộ | 10.000 | Việt Nam | |||
| 5 | Giấy chứng nhận PCCC | Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 120 phút/ theo thiết kế đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC Bộ Công An cấp chứng nhận mẫu thiết kế đốt đạt tiêu chuẩn) | CNC1CEI120 (1220×2440) | bộ | Vui Lòng liên hệ | 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam | |||
4. Giá cửa đôi chống cháy hơn 120 phút, loại đặc biệt:
| TT | Chi tiết về sản phẩm | Mã hiệu sản xuất | Kích thước (lắp ráp) | Đ.vị tính | Đơn giá (m²) – Chưa VAT | Xuất xứ | |||
| W | H | ||||||||
| Cửa chống cháy đặc biệt tiêu chuẩn hơn 120 phút | 3CDF120D+ | 1600 | 2200 | m² | 3.545.455 | 3CElectric | |||
| 1 | Loại/ K. thước tiêu chuẩn | Cửa đi thép ngăn cháy 2 cánh/ từ 1.6m²- 3.6m² | |||||||
| 2 | Vị trí sử dụng | Buồng thang và phòng đệm | |||||||
| 3 | Cấp độ chống cháy | EI 120 (120 phút – có gia tăng độ dày thép so với tiêu chuẩn 120 Phút) | |||||||
| 4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | |||||||
| 5 | Thép cánh cửa | Độ dày thép làm cánh 1.2mm (JIS G3141) | |||||||
| 6 | Độ dày cánh cửa | 50mm (+ – 2%) | |||||||
| 7 | Thép làm khung cửa | Độ dày thép làm khung 1.5mm, tăng cứng 2mm | |||||||
| 8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | W(45/85) x D(100/115)/ K.thước bao cả hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán Zoăng chặn khói. | |||||||
| 9 | Vật liệu trong cánh | ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng, vải thủy tinh | |||||||
| 10 | Zoăng chặn khói | Zoăng chuyên dụng ngăn chặn khói | |||||||
| 11 | Vị trí lắp khóa (nếu có) | 1100mm tính từ cạnh dưới của cánh cửa | |||||||
| 12 |
Màu sơn cho cửa đôi chống cháy hơn 120 phút 2 cánh |
|
|||||||
| Phụ kiện kèm cho cửa (giá đã bao gồm công lắp) | |||||||||
| 1 | Bản lề | Bản lề INOX | BL-INOX | cái | 62.000 | Việt Nam | |||
| 2 | Doorsill | Doorsill Inox SU201; 1.2mm | DS-SU201 | m | 194.000 | 3CElectric | |||
| 3 | Silicone | Silicone chuyên dùng/ 360Gr/ hộp (Bơm keo 06m dài trên khung cửa tiếp xúc với tường hết 1 hộp) | hộp | 58.000 | EUROONE/ VN | ||||
| 4 | Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | Bộ | 10.000 | Việt Nam | |||
| 5 | Giấy chứng nhận PCCC | Giấy chứng nhận kiểm định PCCC cho cửa Ngăn cháy 120 phút/ theo thiết kế đã đốt đạt tiêu chuẩn (Cục PCCC Bộ Công An cấp chứng nhận mẫu thiết kế đốt đạt tiêu chuẩn) | CNC2CEI120 (2070×2765) | bộ | Vui Lòng liên hệ | 3CElectric/ Cục Cảnh Sát PCCC Việt Nam | |||
5. Phụ kiện mở rộng lựa chọn cho cửa thép Chống cháy 120 phút:
Phụ kiện cao cấp theo tiêu chuẩn của 3CElectric® hoặc từ các thương hiệu khác theo yêu cầu của Quý Khách Hàng.

| TT | Phụ kiện mở rộng lựa chọn cho các loại cửa chống cháy | Mô tả | Mã phụ kiện | ĐVT | Đơn giá (gồm VAT) | Xuất xứ/ bảo hành |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Bản lề INOX 304 | Bản lề bậc INOX SU304 | BL-SU304 | 1 cái | 86.000₫ | 3CElectric |
| 2 | Doorsill inox 304 | Doorsill Inox SU304 dày 1.2mm | DS-SU304 | m | 260.000₫ | |
| 3 | Doorsill inox 201 | Doorsill Inox SU201 dày 1.2mm | DS-SU201 | m | 210.000₫ | |
| 5 | Khóa cửa MZ16-201C | Khóa an toàn tay gạt INOX-201, 01 đầu chìa, 01 chốt trong, có chốt chặn nhỏ chống va đập, lõi khóa bằng đồng. | MZ16-201 | 1 Bộ | 470.000₫ | Oval Việt Nam (OEM)/ 02 Năm |
| 6 | Khóa cửa MZ16-304C | Khóa an toàn tay gạt INOX-304, 01 đầu chìa, 01 chốt trong, có chốt chặn nhỏ chống va đập, lõi khoá bằng đồng | MZ16-304 | 1 Bộ | 520.000₫ | |
| 7 | Tay co thủy lực Oval | Lực co 65 – 85kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng từ 950mm trở lên | DC-071 | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 8 | Tay co thủy lực Oval | Lực co 55 – 65kg/ Dùng cho cửa có chiều rộng nhỏ hơn 1000mm | DC-061F | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 9 | Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm, sơn tĩnh điện | Loại đơn 1 điểm – thép sơn tĩnh điện | F3200-Iron | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 10 | Tay đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm INOX | Loại đơn 1 điểm – INOX 304 | F3200-SS | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 11 | Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, sơn tĩnh điện | Loại đôi 2 điểm – thép sơn tĩnh điện | F3260-Iron | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 12 | Tay đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm, INOX | Loại đôi 2 điểm – INOX 304 | F3260-SS | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 13 | Khóa liên kết thanh thoát hiểm | Khóa tay gạt liên kết thanh thoát hiểm – kẽm | F4000B-Zinc | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 14 | Khóa liên kết TTH | Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm – INOX | F4000B-SS304 | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 15 | Khóa tay gạt cao cấp | Một đầu chìa khóa, một đầu chốt, chốt khóa kép, có chốt gạt nhỏ chống va đập. | OV-DD3 | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 16 | Khóa thông minh OV1 | Khóa kỹ thuật số Oval Smart lock | OV-F1821 | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 16 | Khóa thông minh OV2 | Khóa kỹ thuật số Oval Smart lock | OV-F2216 | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 17 | Tay nắm Pull INOX | Tay nắm kéo cửa Inox 304 | PULL | 1 Bộ | Liên hệ | Oval Việt Nam/ 02Yrs |
| 18 | Tay đẩy Push | Tay đẩy cửa 1 mặt phẳng Inox 304 | PUSH | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 19 | Chốt âm trong cánh | Chốt âm lật cố định cánh phụ inox MC150 | MC150 | 1 Bộ | Liên hệ | |
| 20 | Gia công lỗ lắp khóa | Gia công lỗ, tăng cứng bên trong phù hợp với khóa tay gạt | LK-TG | 1 lỗ | 70.000₫ | 3CElectric |
| 21 | Gia công lỗ lắp khóa TM | Gia công lỗ, tăng cứng bên trong phù hợp với khóa Thông Minh | LK-TM | 1 lỗ | 100.000₫ | |
| 22 | Gia công ô kính | Gia công ô kính, kèm theo nẹp kính (Chung cho kính EI60, EI90; EI120, Kính theo tiêu chuẩn E, diện tích không quá 0.4m2) | KH-K | 1 ô | 170.000₫ | |
| 23 | Nẹp phào khung | (dùng được cho cả khung đơn và khung kép)/ màu sơn tương đồng với màu khung cửa | N-KH | m | 94.000₫ | |
| 24 | Dập Huỳnh | 3 mẫu dập huỳnh cơ bản, lựa chọn trong 3 mẫu cố định | Cánh cửa | cái | 300.000₫ |
3CElectric®Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!
6. Ưu điểm cửa chống cháy EI120 (120 phút):
– Cửa thép chống cháy 120 phút được 3CElectric sản xuất trên công nghệ hiện đại, đã được Cục Cảnh Sát PCCC VN cấp giấy chứng nhận kiểm định, đảm bảo khả năng chống cháy EI120, đảm bảo các tiêu chí an toàn.
– Cửa có tính bền, đẹp và sang trọng, không phai màu theo thời gian sử dụng. Bên cạnh đó chúng tôi có thể sản xuất đa dạng về màu sắc, đáp ứng được mọi gu thẩm mỹ của quý khách hiện nay.
>> Xem thêm: Thông số & bản vẽ kỹ thuật cửa chống cháy EI120 120 phút
7. Tính năng nổi bật của cửa thép Chống cháy 120 phút do 3CElectric sản xuất:
8. Giới thiệu về cửa chống cháy 3CElectric
Hiểu rõ nhu cầu về phòng chống cháy nổ cho các công trình, Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C (3CElectric®) đã nghiên cứu sản xuất ra thị trường sản phẩm cửa chống cháy có các cấp độ theo tiêu chuẩn như: 70 phút, 90 phút và cửa chống cháy 120 phút – đã đạt kiểm định.

Tự hào là nhà sản xuất cửa chống cháy với đội ngũ giàu kinh nghiệm, hệ thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công nghệ và tiêu chuẩn, đang cung cấp ra thị trường các sản phẩm và dịch vụ về chủng loại cửa thép chống cháy có chất lượng hàng đầu tại thị trường Việt Nam, đã và đang vươn ra thị trường quốc tế, đáp ứng được hầu hết các yêu cầu, tiêu chuẩn khắt khe trên toàn quốc.
Về công tác bán hàng, hiện chúng tôi có các văn phòng đại diện đặt tại 3 thành phố lớn Hà Nội, TP Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, đã có kinh nghiệm tham gia nhiều dự án, Quy trình bán hàng nhanh chóng, đơn giản, chế độ bảo hành bảo trì chu đáo.
9. LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Công Ty TNHH Điện – Điện tử 3C
- VP Hà Nội: Số 06 – Lô A16, Đô thị Geleximco, Phường Tây Mỗ, TP Hà Nội – 0902 685 695
- VP Hà Nội: Số 11 Trần Thái Tông, Phường Cầu Giấy, TP Hà Nội – 0931 899 959
- VP Đà Nẵng: Lô B3, Đường Đinh Gia Trinh, Phường Hoà Xuân, TP Đà Nẵng – 0902 999 356
- VP TP.HCM: 16-LK2 khu dân cư Hà Đô, Phường Thới An, TP Hồ Chí Minh – 0909 686 661
- Kho hàng TP.HCM: Lô A5 Khu Codesco, 312 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TP Hồ Chí Minh – 0909 686 661
- Nhà Máy: Đội 9, Xã Tây Phương, TP Hà Nội – 0902 685 695
Các tin liên quan
- Dự án: 3CElectric cung cấp Cửa Chống Cháy cho Dự án chung cư Thăng Long Capital Premium
- Cung cấp Cửa Chống Cháy cho các dự án bệnh viện tại tỉnh Bắc Giang
- Thi công lắp đặt hệ thống cơ điện trang trại heo JAPFA Bình Phước
- 3CElectric® liên tiếp hoàn thành các dự án cửa chống cháy lớn
- Cung cấp cửa chống cháy cho dự án nhà ở xã hội
- Cung cấp cửa chống cháy cho dự án Phoenix Tower Bắc Ninh











