CÔNG TY ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 3C
GIAO HÀNG NHANH TOÀN QUỐC
Giá bán: Liên hệ để nhận giá tốt
Ghi chú về vật liệu và phương pháp kiểm tra, chứng nhận chất lượng
Mã sản phẩm | 3C-EMS2810WD2010T100M |
---|---|
Tole mạ màu | Sử dụng tole Nhật Bản, mã sản phẩm GCLCC-AZ150, loại có độ dày 1.6 và loại 0.6, màu ghi sáng - Có CQ, CQ Japan. |
Lớp Foam (PU) | Loại Foam 2 thành phần, Mã POLYOL YB-R001/16J của hãng ASHAHI Japan- CO, CQ Singagapore, và chất MDI MR200 của hãng Tosoh Japan - CO, CQ Japan, có giấy kiểm định tỷ trong Foam bên trong (Kg/m3) do cơ quan độc lập kiểm định. |
Thép làm khung | Thép carbon, mã sản phẩm SS400, có CO, CQ của hãng sản xuất thép/ China. |
Mạ nhúng nóng | Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A123/ A123M-17 do QUACERT Việt Nam kiểm định và cấp chứng nhận. |
Sơn phủ Eboxy | Sơn lót thép mạ kẽm AC-Zn hiệu quả cao, gốc nhựa Acrylic và khô do bay hơi dung môi, sơn phủ Độ dày màng khô từ 35 ~ 50 microns, CQ do hãng Sản xuất cấp. |
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ TỐT NHẤT:
Tên gọi | Thông số kỹ thuật cơ bản | Hãng SX/ bảo hành/ ghi chú | ||
3C-EMS2850WD2000T60M (Loại cẩu lưu động) | ||||
Mã sản phẩm | 3C-EMS2850WD2000T60M | 3CElectric.VN/ 05 năm | ||
Chỉ tiêu cách nhiệt, cách âm | Cách nhiệt trên 95% (ở môi trường 0°C – 70°C) | (01 năm miễn phí) | ||
Chỉ tiêu chống thấm, cách ẩm | Đạt tiêu chuẩn IP55/ độ dốc mái 5% | |||
Tải trọng sàn, tải trọng mái | Sàn 1500Kg/m2, Mái 300Kg/m2 | |||
Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo 100% từ bên ngoài và có thể cẩu nguyên khối đi được bằng xe cẩu tự hành. | |||
Kích thước bao ngoài (HxWxD) | 2850x2000x2000 (±10mm) | |||
Kích thước hữu dụng (HxWxD)mm | 2500x1880x1880 (±10mm) | |||
Diện tích/ D.tích hữu dụng/ thể tích | 4.16m2/ 3.53m2/ 8.84m3 | |||
Kích thước tâm bích chân đế. | W1850 x D1850 mm | |||
Trọng Lượng tĩnh (Gần đúng) | 1400 Kg | |||
Khung bao đáy /khung đáy | Khung bao sàn C120x120x50X65x5.0mm, có đỡ vách U63x50x5.0mm, thanh giữa sàn C90x50x3.0mm, 04 Bích đáy 270x270x8.0mm – 08 lỗ D17 và có gối kê cao H70mm, toàn bộ mạ nhúng nóng. | |||
Lỗ luồn cáp cẩu | Có hàn bích lỗ D50 thép dày 12mm làm móc cẩu tại góc vông của cụm bích chân đế shelter | |||
Tấm sàn | Tấm đáy 03 lớp Tole MK1.5 – PU50 – MK1.5 có thêm tăng cứng Z bên trong giáp mặt trên, tấm sàn có bậc và liên kết với Khung sàn băng Vít tự REN M6. Lớp PU cách nhiệt tỷ trọng 50Kg/m3. | MK= Tole mạ kẽm. MM= Tole mạ màu | ||
Lớp lót mặt sàn | Toàn bộ mặt trên tấm sàn được lót thêm 1 lớp tôn nhám dày 5mm và được cố định xuống tấm sàn bằng hệ thống vít sắt bắt chìm xuống tấm sàn và có thanh V40 dày 1.5mm bắn xung quang chân tấm vách. Toàn bộ được sơn Epoxy bề mặt | |||
Tấm vách | Tấm 3 lớp Tole, Mạ màu: MM1.6-PU60-MM0.6 độ dày tấm 60mm (±2mm), có xương tăng cứng đầu tấm bên trong tăng khả năng bám dính và tăng độ cứng cho đầu tấm khi bắt ốc cố định tấm vách vào khung sàn bằng Bulong cổ vuông M8x80. Lớp PU cách nhiệt tỷ trọng 50 Kg/m3. | Lớp ngoài tấm tole mạ màu 1.6, lớp trong tole mạ màu 0.6 | ||
Cột góc | Cột góc 3 lớp Tole, Mạ màu: MM1.6-PU47-MM1.6/ V140 mm hai liên kết âm, | MM = Tole mạ màu | ||
Hệ thống tấm nóc | Hệ nóc liên kết tấm, độ dốc về 2 phía 3.5% (độ dày tấm mái bên trong 100/60mm, bên ngoài 150/110mm, hèm âm 50mm, tấm mái có lớp ngoài tole mạ màu 1.6mm, lớp trong 0.6mm) | Khung nóc tole ZAM1.5, mặt trên mái Tole Mạ màu 1,0 và 0.6mm | ||
Kích thước khung cửa/cánh cửa | KC-(2550x1120x50/70)mm – 03 liên kết âm, PU tỷ trọng 50kg/m3 bên trong khung, khung thiết kế Outdoor có zoang outdoor/ Cánh cửa 1986x970x50mm, Liên kết lên khung bằng 3 bản Lề Inox. Trên cánh cửa có 1 lỗ kính kích thước 300x300mm. | |||
Khóa cửa. | Khóa tay đòn kiểu dùng cho Container. Mạ kẽm nhúng nóng + Sơn Epoxy. | Khóa tay đòn. | ||
Silcone Outdoor, chống tia tử ngoại | Silicon GE N10 hoặc GE168 | GE/USA | ||
Cao su non 3M | Cao su non 3M (cuộn 3000x60x3) | 3M/USA | ||
Các phụ kiện | Hộp đựng tài liệu, mái chống hắt, Ốp chân vách trong, Bulong, đai ốc. Hướng dẫn lắp đặt sử dụng. | |||
Sơn phủ mặt ngoài | Toàn bộ nhà trạm được sơn Epoxy chống ăn mòn do môi trường và muối biển. | |||
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||||
Quạt thông gió 3C-F2/140. | 01 Hộp quạt lắp 02 quạt DC48V-140 tổng công suất một hộp 960m3/ h, chống côn trùng, hắt nước + hộp chứa 02 chớp lật độc lập, lắp bên trong chống thất thoát Lạnh khi không hoạt động. Toàn bộ sơn phủ Epoxy. | Sanyo denki/ 01 Năm/ vỏ hộp quạt mạ nhúng nóng | ||
Thanh gá dọc điều hòa | Giá đỡ điều hòa theo trục đứng C60x45;2.5, L2700 tùy chỉnh độ cao, rộng. Toàn bộ được mạ kẽm nhúng nóng. Sơn phủ Epoxy. | 3CElectric.VN | ||
Lồng điều hòa/ con sơn đỡ | Lồng bảo vệ chống tháo từ bên ngoài, chống di dời khỏi shelter có chống nước cho khóa, 680x900x420, làm bằng thép đặc 10×10 con sơn chịu lực hàn liền, tùy chỉnh độ cao, lắp điều hòa 9000Btu-1800Btu. Toàn bộ mạ kẽm nhúng nóng. Sơn phủ Epoxy | 3CElectric.VN | ||
Xem thêm: Thông số kỹ thuật và giá bán các loại trạm BTS Shelter tại đây. |
PHỤ KIỆN CƠ BẢN TÙY CHỌN/ 01 SHELTER THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH | ||
STT | Tên gọi/ mã sản phẩm | Thông số kỹ thuật cơ bản |
1 | Tấm trải sàn | Vải PVC chuyên dụng (1800×2350; 1.5/1.2) |
2 | Khóa số Outdoor | Khóa số-4 số loại Outdoor |
3 | Quạt thông gió 3C-F2/140 | 01 Hộp quạt lắp 02 quạt DC48V-140 tổng công suất một hộp 960m3/h, chống côn trùng, hắt nước + hộp chứa 02 chớp lật độc lập, lắp bên trong chống thất thoát Lạnh khi không hoạt động |
4 | Thanh gá dọc điều hòa | Giá đỡ điều hòa theo trục đứng C60x45;2.5, L2650 tùy chỉnh độ cao, làm bằng Tole ZAM 2.5 |
5 | Con sơ đỡ điều hòa (trường hợp không cần sử dụng cả lồng bảo hiểm, lắp cùng thanh gá dọc) | Con sơn tiêu chuẩn thiết kế tùy chỉnh độ cao và tùy chỉnh kích thước máy lạnh, và 2 thanh gá phụ (máy lạnh 9000 – 12000 Btu) |
6 | Lồng điều hòa/con sơn đỡ hàn liền | Lồng bảo vệ chống tháo từ bên ngoài, tùy chỉnh độ cao, chống di dời khỏi shelter có chống nước cho khóa, 680x840x420, làm bằng thép, con sơn chịu lực hàn liền, 02 thanh gá phụ, lắp điều hòa 9000Btu-1200Btu (Tính theo điều hòa Daikin loại treo tường) |
7 | Cầu thang Shelter CT1400x780 | 1400×785; 2.50, 04 loại tháo rời (lắp ráp xử lý chống tháo), làm bằng toel ZAM dày 2.5mm |
8 | Cầu thang Shelter CT1500x600 | 1400 x 600; 2.5, 04 bậc mạ nhúng nóng |
9 | Mái phụ shelter | Hệ thống mái phụ lợp tole mạ màu 09 sóng 0.4mm (màu ghi sang, đỏ nâu, xanh), đủ sà gồ, chặn mái, giá đỡ, độ dốc 5% |
10 | Chăn tăng | Chân tăng Bích trên 270×270;6.0 , Bích dưới 300×300;6.0 chiêu cao chân 500mm, bằng thép định hình, tất cả sơn chống gỉ. |
10b | Chân tăng | Chân tăng cao 450mm, mặt trên và mặt dưới là 2 mặt bích kích thước 300x300x8mm, được mạ kẽm nhúng nóng. Lỗ bắt bulong trên chân tăng được cắt lỗ oval thuận tiện cho lắp đặt. |
11 | Bộ thang cáp trong (có diện tích sử dụng của shelter từ 5-7m2) | Thang cáp trong cấu tạo định hình U (44.45×44.45 chuẩn 1U) viền mép tăng cứng và chống cắt dây buộc, lắp kết cấu chữ H bên trong thành shelter, gồm đồ gá lên vách, tải trong hệ thang 200Kg |
12 | Tủ điện tích hợp chuyên dụng cho shelter 3C-1P63A-L/Imax200kA | Bộ tủ điện tích hợp trong trạm BTS 01 Pha 63A, Mitsubishi (Hoặc tương đương) phân phối 01 hệ BTS, 445x445x160 (có thể lắp trên rack 19″, tường, vách shelter). Cắt sét 100kA/phase _8/20µs, Imax = 200kA, có LED hiển thị tình trạng) |
13 | Tủ điện tích hợp dụng cho shelter (Chưa có cắt lọc sét) 3C-1P63A/01B | Bộ tủ điện tích hợp trong trạm BTS 01 Pha 63A, Mitsubishi MCB (hoặc tương đương) phân phối 01 hệ BTS, 445x445x160 (có thể lắp trên rack 19″, tường, vách shelter) |
14 | Tủ phối nguồn DB1-1P80 | Cầu dao đảo 1 pha 100A, MCB 80A, Vỏ tủ Outdoor/ chống tháo, tiêu chuẩn IP50, nếu lắp trong thu dùng Thanh gá đấu dâu 2U gá MCB và cầu dao đảo, lắp lên rack 19″ |
15 | OPEN RACK 42U-Khung Omega | 3C-OR42B-W/, Khung Omega, chuyên dùng cho BTS, 01 blank Panel 5U, 04 Blalank panel 03U, đồ gá lên vách, giá đỡ dây điện bên ngoài |
16 | Cửa sổ luồn cáp | SIX holes (6) Feeder Cable Wall Entry Structure |
17 | Bảng đồng tiếp địa | 3C-Cu100-M8PK (100x300x5 mạ thiếc, sứ Base, gối đỡ, dây đồng M25) |
18 | Bộ phụ kiện điện nội trạm | (Xem thiết kế chi tiết, đủ chuẩn cho 02 BTS) |
19 | Thiết bị PCCC | Bình CO2MT5 (2x Bình 05Kg)/ giá đỡ / tiêu lệnh |
20 | Bộ điều khiển điều hòa, quạt thông gió | 3C-ACC250 Xem chi tiết kỹ thuật) |
21 | Bộ điều khiển tích hợp BTS | Điều khiển điều hòa, quạt DC/AC, cảnh báo nhiệt độ, Báo cháy, báo khói, cảnh báo mở cửa. (xem bản chi tiết thiết kế) |
22 | Điều hòa Nhiệt độ | ĐIỀU HÒA CASPER INVERTER 9.000BTU 1 CHIỀU: Công nghệ inverter tiết kiệm điện, 1 chiều – 9000BTU (1.0HP) – Gas R410a (Điều hòa 1 chiều Inverter 01 HP) |
23 | Điều hòa Nhiệt độ | Điều Hòa Daikin 9000Btu/ FTKC25TVMV 1 Chiều Inverter R32 (Bao gồm Ống đồng, bảo ôn, lắp đặt có nén áp, làm sạch bằng khí Nito) |
Nhà trạm Shelter và vỏ nhà máy nổ đều được 3CElectric® thiết kế theo tiêu chuẩn ngoài trời, 97% bề mặt làm bằng tole mạ màu có độ bền ngoài trời đến 30 năm, các khung viền làm bằng tole ZAM sơn phủ tĩnh điện Outdoor đảm bảo độ bền rất cao, phần còn lại các khung sàn, hệ thống giá đỡ điều hòa được mạ nhúng nóng. Các sản phẩm này thiết kế có độ bền ngoài trời tối thiểu 25 năm mà không cần bảo trì bảo dưỡng. Thiết kế Shelter tuân thủ 3 lớp, Lớp giữa bằng PU tỷ trọng cao, lớp thép (tole mạ màu) bên ngoài và bên trong liên kết với nhau gián tiếp qua lớp PU, tạo khả năng cách nhiệt hoàn toàn giữa bề mặt bên ngoài Shelter và bên trong Shelter. Thiết kế bảo đảm an ninh tối đa, chống tháo, chống cắt từ bên ngoài 100%.
3CElectric® là nhà sản xuất trạm BTS Shelter đầu tiên tại Việt Nam và luôn tiên phong trong việc cải tiến công nghệ để tăng chất lượng, mẫu mã sản phẩm nhằm mang đến giải pháp kỹ thuật tối ưu, khai thác hiệu quả.
3CElectric là thương hiệu sản xuất cung cấp các sản phẩm nhà trạm BTS Shelter phục vụ cho ngành viễn thông hàng đầu tại Việt Nam, chúng tôi đã có kinh nghiệm gần 1 thập kỷ thi công hàng nghìn các dự án về trạm BTS shelter trên toàn lãnh thổ Việt Nam và xuất khẩu…
Với bề dày năng lực triển khai dự án, 3CElectric tự tin mang đến cho quý khách sản phẩm chất lượng cao nhất với chính sách và dịch vụ tốt nhất. Là nhà sản xuất trực tiếp sản phẩm trạm BTS Shelter chúng tôi cam kết giá bán phù hợp, tư vấn nhiệt tình, báo giá nhanh chóng, cung cấp đầy đủ CO, CQ, chứng nhận xuất xưởng, giấy tờ về sản phẩm.
MIỀN BẮC
0902 685 695 - 0931 899 959
MIỀN TRUNG
0902 999 356
MIỀN NAM
0909 686 661