Bảng giá cửa chống cháy 120 phút, giá tốt nhất thị trường 2021
- Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2021
- 3CElectric
BẢNG GIÁ CỬA CHỐNG CHÁY 120 PHÚT NĂM 2021
3CElectric xin cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách đến sản phẩm của chúng tôi. Căn cứ trên hồ sơ kỹ thuật công trình nhận được, chúng tôi xin trân trọng gửi đến Quý Khách Bảng Giá Cửa Chống Cháy cho công trình do chúng tôi sản xuất, cùng dịch vụ cũng như phụ kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất năm 2021.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chống cháy do cục PCCC công nhận và được phép cung cấp sản phẩm cho thị trường xây dựng.
I. Cửa chống cháy tiêu chuẩn 120 phút - cửa đơn và cửa đôi:
A | CỬA CHỐNG CHÁY TIÊU CHUẨN 120 PHÚT – CỬA ĐƠN | ||||||
TT | Chi tiết về sản phẩm | Mã SP | Kích thước (Lắp ráp) WxH | Đ.vị tính | Đơn giá (m2) Chưa VAT | Xuất xứ | |
1 | Loại/ Kích thước tiêu chuẩn | Cửa đi thép chống cháy 1 cánh/ từ 1.2m2 - 2.4m2 | 3CDF120S | 1m x 2.2m | m2 | 1.625.000 | 3CElectric |
2 | Vị trí sử dụng | Buồng thang, phòng đệm, hành lang, phòng kỹ thuật | |||||
3 | Cấp độ chống cháy | 120 phút | |||||
4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | |||||
5 | Thép cánh cửa | Độ dày thép làm cánh 1.0mm (JIS G3141) | |||||
6 | Độ dày cánh cửa | 50mm (+ - 2%) | |||||
7 | Thép làm khung cửa | Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 2-3mm | |||||
8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | 60x110mm, có khe cài Zoăng chặn khói | |||||
9 | Vật liệu trong cánh | Magie Oxide (ERON), bông khoáng, vải thủy tinh | |||||
10 | Zoăng chặn khói | Zoăng cao su dạng ống ngăn khói | |||||
11 | Bản lề | Bản lề INOX SU304/ 03 cái một cánh | |||||
12 | Sơn/ Màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện màu ghi sáng/ Sơn sần Joton RAL7032 | |||||
B | Phụ kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp) | ||||||
1 | Doorsill | Doorsill Inox SU201;1.2mm | DS-SU201 | m | 187.500 | 3CElectric | |
2 | Silicone | Solarsil Silicone S501/ 360Gr/ hộp | 52.500 | Korea | |||
3 | Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | bộ | 5.000 | Việt Nam |
A | CỬA CHỐNG CHÁY TIÊU CHUẨN 120 PHÚT – CỬA ĐÔI | ||||||
TT | Chi tiết về sản phẩm | Mã SP | Kích thước (Lắp ráp) WxH | Đ.vị tính | Đơn giá (m2) Chưa VAT | Xuất xứ | |
1 | Loại/ Kích thước tiêu chuẩn | Cửa đi thép chống cháy 2 cánh/ từ 1.6m2 - 3.6m2 | 3CDF120D | 1.6m x 2.2m | m2 | 1.825.000 | 3CElectric |
2 | Vị trí sử dụng | Buồng thang, phòng đệm, hành lang, phòng kỹ thuật | |||||
3 | Cấp độ chống cháy | 120 phút | |||||
4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | |||||
5 | Thép cánh cửa | Độ dày thép làm cánh 1.0mm (JIS G3141) | |||||
6 | Độ dày cánh cửa | 50mm (+ - 2%) | |||||
7 | Thép làm khung cửa | Độ dày thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 2-3mm | |||||
8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | 60x110mm, có khe cài Zoăng chặn khói | |||||
9 | Vật liệu trong cánh | Magie Oxide (ERON), bông khoáng, vải thủy tinh | |||||
10 | Zoăng chặn khói | Zoăng cao su dạng ống ngăn khói | |||||
11 | Bản lề | Bản lề INOX SU304/ 03 cái một cánh | |||||
12 | Sơn/ Màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện màu ghi sáng/ Sơn sần Joton RAL7032 | |||||
B | Phụ kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp) | ||||||
1 | Doorsill | Doorsill Inox SU201;1.2mm | DS-SU201 | m | 187.500 | 3CElectric | |
2 | Silicone | Solarsil Silicone S501/ 360Gr/ hộp | 52.500 | Korea | |||
3 | Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | bộ | 5.000 | Việt Nam |
II. Bảng giá cửa chống cháy ĐẶC BIỆT TIÊU CHUẨN 120p+ cửa đơn và cửa đôi:
A | CỬA CHỐNG CHÁY ĐẶC BIỆT TIÊU CHUẨN 120P+ CỬA ĐƠN | ||||||
TT | Chi tiết về sản phẩm | Mã SP | Kích thước (Lắp ráp) WxH | Đ.vị tính | Đơn giá (m2) Chưa VAT | Xuất xứ | |
1 | Loại/ Kích thước tiêu chuẩn | Cửa đi thép chống cháy 1 cánh/ từ 1.2m2 - 2.4m2 | 3CDF120S+ | 1m x 2.2m | m2 | 2.125.000 | 3CElectric |
2 | Vị trí sử dụng | Buồng thang, phòng đệm, hành lang, phòng kỹ thuật | |||||
3 | Cấp độ chống cháy | 120 phút (có gia tăng độ dày thép so với tiêu chuẩn 120 Phút) | |||||
4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | |||||
5 | Thép cánh cửa | Độ dày thép làm cánh 1.2mm (JIS G3141) | |||||
6 | Độ dày cánh cửa | 50mm (+ - 2%) | |||||
7 | Thép làm khung cửa | Độ dày thép làm khung 1.5mm, tăng cứng 2mm | |||||
8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | 60x110mm, có khe cài Zoăng chặn khói | |||||
9 | Vật liệu trong cánh | Magie Oxide (ERON), bông khoáng, vải thủy tinh | |||||
10 | Zoăng chặn khói | Zoăng cao su dạng ống ngăn khói | |||||
11 | Bản lề | Bản lề INOX SU304/ 04 cái một cánh | |||||
12 | Sơn/ Màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện màu ghi sáng/ Sơn sần Joton RAL7032 | |||||
B | Phụ kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp) | ||||||
1 | Doorsill | Doorsill Inox SU201;1.2mm | DS-SU201 | m | 187.500 | 3CElectric | |
2 | Silicone | Solarsil Silicone S501/ 360Gr/ hộp | 52.500 | Korea | |||
3 | Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | bộ | 5.000 | Việt Nam |
A | CỬA CHỐNG CHÁY ĐẶC BIỆT TIÊU CHUẨN 120P+ CỬA ĐÔI | ||||||
TT | Chi tiết về sản phẩm | Mã SP | Kích thước (Lắp ráp) WxH | Đ.vị tính | Đơn giá (m2) Chưa VAT | Xuất xứ | |
1 | Loại/ Kích thước tiêu chuẩn | Cửa đi thép chống cháy 2 cánh/ từ 1.6m2 - 3.6m2 | 3CDF120D+ | 1.6m x 2.2m | m2 | 2.500.000 | 3CElectric |
2 | Vị trí sử dụng | Buồng thang, phòng đệm, phòng kỹ thuật | |||||
3 | Cấp độ chống cháy | 120 phút (có gia tăng độ dày thép so với tiêu chuẩn 120 Phút) | |||||
4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | |||||
5 | Thép cánh cửa | Độ dày thép làm cánh 1.2mm (JIS G3141) | |||||
6 | Độ dày cánh cửa | 50mm (+ - 2%) | |||||
7 | Thép làm khung cửa | Độ dày thép làm khung 1.5mm, tăng cứng 2mm | |||||
8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | 60x110mm, có khe cài Zoăng chặn khói | |||||
9 | Vật liệu trong cánh | Magie Oxide (ERON), bông khoáng, vải thủy tinh | |||||
10 | Zoăng chặn khói | Zoăng cao su dạng ống ngăn khói | |||||
11 | Bản lề | Bản lề INOX SU304/ 03 cái một cánh | |||||
12 | Sơn/ Màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện màu ghi sáng/ Sơn sần Joton RAL7032 | |||||
B | Phụ kiện kèm cho cửa (Giá đã bao gồm công lắp) | ||||||
1 | Doorsill | Doorsill Inox SU201;1.2mm | DS-SU201 | m | 187.500 | 3CElectric | |
2 | Silicone | Solarsil Silicone S501/ 360Gr/ hộp | 52.500 | Korea | |||
3 | Bulong, nở nhựa | Vít M8x60 + Nở nhựa | V | bộ | 5.000 | Việt Nam |
III. Phụ kiện mở rộng lựa chọn:
TT | PHỤ KIỆN MỞ RỘNG, LỰA CHỌN | Mã SP | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (Chưa VAT) | Xuất xứ | |
1 | Doorsill | Doorsill có Zoang chặn khói Inox SU304; 1.2mm | DS-SU304 | m | 1,00 | 212.500 | 3CElectric |
2 | Doorsill | Doorsill Inox SU201 ; 1.2mm | DS-SU201 | m | 1,00 | 187.500 | 3CElectric |
3 | Khóa cửa Kospi | Khóa an toàn loại tay gạt INOX, củ khóa bằng đồng, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong | MA52_1 | Bộ | 1,00 | 562.500 | Kospi Korea/ China |
4 | Khóa cửa Kospi | Khóa an toàn loại tay gạt INOX, củ khóa bằng đồng, 02 đầu chìa khóa | MA52_2 | Bộ | 1,00 | 562.500 | Kospi Korea/ China |
5 | Khóa cửa Fuji | Khóa an toàn loại tay gạt INOX, củ khóa bằng đồng, 01 đầu chìa khóa, 01 chốt trong | SU034_15_1 | Bộ | 1,00 | 525.000 | Fuji Japan/ China |
6 | Khóa cửa Fuji | Khóa an toàn loại tay gạt INOX, củ khóa bằng đồng, 02 đầu chìa khóa | SU034_15_2 | Bộ | 1,00 | 525.000 | Fuji Japan/ China |
7 | Khóa cửa Huy Hoang | Khóa tay gạt Huy Hoàng. (Loại 2 đầu chìa) | Bộ | 1,00 | 687.500 | HuyHoang/VN | |
8 | Khóa cóc | Khóa cóc hiệu Hafele | H911.22.395 | Bộ | 1,00 | 437.500 | Hafele/china |
9 | Tay co thủy lực | Tay co thủy lực AAA-N2 Lực co -65kg | AAA-N2 | Bộ | 1,00 | 500.000 | AAA/ ThaiLan |
10 | Tay co thủy lực | Hafele 499.30.002 (Tải trọng cánh cửa 25 -45kg) | H45 | Bộ | 1,00 | 700.000 | Hafele |
11 | Tay co thủy lực | Tay co thủy lực King1520; Tải trọng cánh cửa 25 – 45kg, không có điểm dừng | King1520 | Bộ | 1,00 | 937.500 | King |
12 | Tay đẩy thoát hiểm 1P | Thanh đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm (thép sơn tĩnh điện) | S01P | Bộ | 1,00 | 700.000 | Max, Neo |
13 | Tay đẩy thoát hiểm 1P | Thanh đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm INOX | SU01P | Bộ | 1,00 | 1.000.000 | Max, Neo |
14 | Tay đẩy thoát hiểm 2P | Thanh đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm (thép sơn tĩnh điện) | S02P | Bộ | 1,00 | 1.250.000 | Max, Neo |
15 | Khóa tay đẩy | Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm | KTG01P | Bộ | 1,00 | 450.000 | Neo |
16 | Tay đẩy thoát hiểm 2P | Thanh đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm INOX | SU02P | Bộ | 1,00 | 1.875.000 | Max, Neo |
17 | Tay nắm INOX | Tay Nắm Inox (Tay nắm kéo cửa) | H45 | Bộ | 1,00 | 143.750 | 3CElectric |
18 | Tay đẩy INOX | Tay đẩy Inox (Tay đẩy cửa) | H45 | Bộ | 1,00 | 150.000 | 3CElectric |
19 | Chốt âm trong cánh | Chốt âm lật cố định cánh phụ inox MC150 | MC150 | Bộ | 1,00 | 100.000 | Việt Nam |
20 | Kính chống cháy | Kính 2 lớp có lưới dày 6.8mm ; 60p | KCC6.8-60 | m2 | 1,00 | 3.750.000 | Việt Nam |
21 | Kính chống cháy | Kính chống cháy dày 10mm 90p | KCC10-90 | m2 | 1,00 | 5.000.000 | Việt Nam |
XEM THÊM CÁC MỤC LIÊN QUAN
* GHI CHÚ: Các sản phẩm phi tiêu chuẩn gồm: Không theo thiết kế cơ bản, kích thước lớn hơn, nhỏ hơn như quy định tại mẫu báo giá này, màu sơn khác quy định (màu quy định là Joton 7032 sần). Các sản phẩm là đơn chiếc khi 01 loại cửa có số lượng nhỏ hơn 5 đơn vị. Phi tiêu chuẩn và đơn chiếc giá sẽ Cộng thêm từ 10 đến 20% (và cơ bản thông qua khu vực sản xuất trước khi bán hàng).
2. Sản phẩm cửa chống cháy cùng tiêu chuẩn chuyển sơn vân gỗ giá sẽ đắt hơn sơn tiêu chuẩn 140,000đ/m2 cửa.Các đơn giá trên đã bao gồm:
1. Giá đã bao gồm chi phí bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
2. Chi phí vận chuyển tới chân công trình và lắp đặt hoàn thiện (Có báo trong các danh mục trên)
Các đơn giá trên chưa bao gồm:
1. Chi phí đục tường, trám trét tường, cắt sàn, cắt lanh tô, đổ vữa vào mặt lưng khung bao (nếu có).
2. Chi phí thay tường gạch lỗ bằng gạch đặc hoặc bằng bê tông tại các vị trí neo vít nở (nếu có)
Điều kiện thương mại cơ bản:
Đặt hàng (tạm ứng) 30% - 40% ngay khi ký hợp đồng, Thanh toán đến 80% khi giao đủ hàng hóa, quyết toán 100% khi hoàn thành lắp đặt và cấp đủ giấy tờ liên quan đến chứng nhận PCCC, căn bản bên Bán bảo lãnh tạm ứng và đặt cọc, bên Mua bảo lãnh thanh toán cho cả hợp đồng.
“Xin trân trọng cảm ơn và mong sớm nhận được sự hợp tác từ quý khách!”
CÔNG TY TNHH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 3C
Sản xuất và cung cấp các loại cửa thép chống cháy, Cửa vân gỗ chống cháy GIÁ CẠNH TRANH NHẤT TOÀN QUỐC! Sản phẩm cửa chống cháy 3CElectric được đánh giá cao trên thị trường nhờ chất lượng tốt, tính thẩm mỹ cao, đặc biệt về khả năng chống cháy, chịu nhiệt.
- Chúng tôi tự hào là đơn vị sản xuất và phân phối cửa chống cháy phủ sóng trong cả nước. 3CElectric luôn nỗ lực cho ra thị trường các sản phẩm tốt nhất với tiến độ giao hàng nhanh chóng và hiệu quả về chi phí cho khách hàng.

Với kinh nghiệm bề dày trong lĩnh vực thiết kế và thi công cửa chống cháy. 3CElectric còn hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất cung cấp cho công trình (gồm sản xuất cung cấp hệ thống Tủ điện, Thang máng cáp, tủ Rack...) Đánh dấu bằng các dự án quy mô lớn: Cung cấp cửa chống cháy cho dự án Phoenix Tower Bắc Ninh, Cung cấp cửa chống cháy cho chuỗi Khách sạn Mường Thanh... Cung cấp, lắp đặt tủ điện, Thang máng cáp cho các dự án: Vinhomes Smart City (Tây Mỗ – Đại Mỗ), Vinhomes Ocean Park (Gia Lâm), Đường đua F1, Vinpearl Phú Quốc - của tập đoàn VinGroup.
“3CElectric là đơn vị sản xuất, lắp đặt Cửa Chống cháy hàng đầu tại Việt Nam. Mọi chi tiết về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chuyên nghiệp và báo giá với ưu đãi tốt nhất.”
Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C
Hà Nội: Tầng 9, Số 8 Láng Hạ, Q. Ba đình, TP.HN
Hà Nội: Số 12 – A16, Khu Đô thị Geleximco, Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, TP.HN
Chi nhánh Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm Lệ, P.Hòa Xuân, Q.Cẩm Lệ, TP.ĐN
Chi nhánh TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
Nhà máy sản xuất: Cụm Công Nghiệp xã Hương Ngải, Thạch Thất, TP Hà Nội
“Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng!”
Các tin liên quan
- Cung cấp cửa chống cháy cho dự án nhà ở xã hội
- Cung cấp cửa chống cháy cho dự án Phoenix Tower Bắc Ninh
- Ưu nhược điểm cửa vân gỗ chống cháy
- 2 loại cửa chống cháy tốt nhất hiện nay