Tủ Rack và phụ kiện báo giá tại 3CElectric®
3CElectric tự hào mang là nhà sản xuất tủ rack, tủ mạng, tủ rack Data Center chất lượng cao, trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế. Các sản phẩm tủ rack của chúng tôi được thiết kế từ vật liệu cao cấp, đảm bảo độ bền vững, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn, phù hợp với mọi môi trường lắp đặt. Tủ rack của 3CElectric có khả năng bảo vệ tối ưu các thiết bị điện tử như máy chủ, switch, router, và các hệ thống mạng, viễn thông.
3CElectric® cung cấp giải pháp toàn diện trong lĩnh vực tổ chức hạ tầng hệ thống CNTT cho khách hàng tại Việt Nam, là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu dành cho quý khách hàng có nhu cầu mua tủ rack,tủ mạng và phụ kiện.
I. BẢNG BÁO GIÁ TỦ RACK 3CElectric
Với nhiều năm kinh nghiệm sản xuất và cung cấp tủ rack chất lượng cao, tự hào mang đến cho quý khách hàng đa dạng sự lựa chọn các loại tủ rack, cũng như báo giá tủ rack & phụ kiện cạnh tranh cùng với giải pháp lưu trữ tối ưu cho các thiết bị mạng, máy chủ. Kính mời quý khách có thể tham khảo bảng giá sau đây:
1. HỆ THỐNG TỦ RACK DÙNG CHO DATA CENTER
TT | TỦ RACK DATA CHUẨN 19INCH | KÍCH THƯỚC BAO ± 5MM | MÃ SẢN PHẨM | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ (CHƯA VAT) |
1 | Tủ Data rack Cabinet 42U D1000 | 1980 x 600 x 1000 (+_1%) | 3C-DR42U19D1000B | 1 | 13.900.000 |
2 | Tủ Data rack Cabinet 42U D11OO | 1980 x 600 x 1100 (+_1%) | 3C-DR42U19D1100B | 1 | 14.800.000 |
3 | Tủ Data rack Cabinet 42U D1200 | 1980 x 600 x 1200 (+_1%) | 3C-DR42U19D1200B | 1 | 15.600.000 |
4 | Tủ Rack Data 45U D1000 | 2120 x 600 x 1000 (+_1%) | 3C-DR45U19D1000B | 1 | 14.800.000 |
5 | Tủ Rack Data 45U D1100 | 2120 x 600 x 1100 (+_1%) | 3C-DR45U19D1100B | 1 | 15.800.000 |
6 | Tủ Rack Data 45U D1200 | 2120 x 600 x 1200 (+_1%) | 3C-DR45U19D1200B | 1 | 17.800.000 |
Thông số kỹ thuật chung | |||||
Tải trọng thiết kế | 1000kg – 1200kg | ||||
Tiêu chuẩn thiết kế | EIA-310-D, IEC 60297-3, DIN 41494 | ||||
Tiêu chuẩn sản phẩm |
|
||||
Vật liệu | Thép CT38 (TCVN)/JIS-G-3131 | ||||
Màu sơn (tiêu chuẩn) | Sơn màu đen (Sơn Jotun) | ||||
Hệ rack và các thanh kết cấu bên trong | Hệ thanh tiêu chuẩn 19″ và các thanh kết cấu bên trong dày 1.8mm. Hệ rack có đánh dấu vị trí số U | ||||
Hệ khung ngoài | Hệ khung ngoài tháo rời làm bằng thép dày 1.8mm | ||||
Cánh trước và sau |
|
||||
Cánh hông | Các cánh hông làm bằng thép dày 0.8-1.0mm, có lỗ thoáng (xem thiết kế), hoặc kín theo yêu cầu chi tiết | ||||
Đáy và nóc tủ | Kết cấu thép gấp định hình có độ dày từ 1.0 – 2.0mm; có thiết kế lỗ đi cáp | ||||
Chân tăng và bánh xe | Chân tăng M12, 04 bánh xe tải trọng 1000kg | ||||
Đóng gói tiêu chuẩn | Đóng gói theo bộ (tháo rời hoặc lắp sẵn) |
2. HỆ TỦ RACK DATA CENTER LOẠI 23INCH, CÓ CHUYỂN ĐỔI 19INCH
TT | TỦ RACK DATA CHUẨN 23/19INCH | KÍCH THƯỚC BAO ± 5MM | MÃ SẢN PHẨM | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ (CHƯA VAT) |
7 | Tủ Rack Data 42U19/23W800D1000B | 1980 x 800 x 1000 (+_1%) | 3C-DR42U19/23W800D1000B | 1 | 15.200.000 |
8 | Tủ Rack Data 42U19/23W800D1100B | 1980 x 800 x 1100 (+_1%) | 3C-DR42U19/23W800D1100B | 1 | 16.600.000 |
9 | Tủ Rack Data 42U19/23W800D1200B | 1980 x 800 x 1200 (+_1%) | 3C-DR42U19/23W800D1200B | 1 | 17.200.000 |
10 | Tủ Rack Data 45U19/23W800D1000B | 2120 x 800 x 1000 (+_1%) | 3C-DR45U19/23W800D1000B | 1 | 16.800.000 |
11 | Tủ Rack Data 45U19/23W800D1100B | 2120 x 800 x 1100 (+_1%) | 3C-DR45U19/23W800D1100B | 1 | 18.000.000 |
12 | Tủ Rack Data 45U19/23W800D1200B | 2120 x 800 x 1200 (+_1%) | 3C-DR45U19/23W800D1200B | 1 | 19.000.000 |
Thông số kỹ thuật chung | |||||
Thanh gá chuyển đổi | Hệ thanh gá có thể chuyển đổi 23 inch/ 19inch | ||||
Tải trọng thiết kế | 1000kg – 1200kg | ||||
Tiêu chuẩn thiết kế | EIA-310-D, IEC 60297-3, DIN 41494 | ||||
Tiêu chuẩn sản phẩm |
|
||||
Vật liệu | Thép CT38 (TCVN)/JIS-G-3131 | ||||
Màu sơn (tiêu chuẩn) | Sơn màu đen (Sơn Jotun) | ||||
Hệ rack và các thanh kết cấu bên trong | Hệ thanh tiêu chuẩn 19″ và các thanh kết cấu bên trong dày 1.8mm. Hệ rack có đánh dấu vị trí số U | ||||
Hệ khung ngoài | Hệ khung ngoài tháo rời làm bằng thép dày 1.8mm | ||||
Cánh trước và sau |
|
||||
Cánh hông | Các cánh hông làm bằng thép dày 0.8-1.0mm, có lỗ thoáng (xem thiết kế), hoặc kín theo yêu cầu chi tiết | ||||
Đáy và nóc tủ | Kết cấu thép gấp định hình có độ dày từ 1.0 – 2.0mm; có thiết kế lỗ đi cáp | ||||
Chân tăng và bánh xe | Chân tăng M12, 04 bánh xe tải trọng 1000kg | ||||
Đóng gói tiêu chuẩn | Đóng gói theo bộ (tháo rời hoặc lắp sẵn) |
3. HỆ TỦ RACK PHỔ DỤNG CHIỀU SÂU 1000MM
TT | TỦ RACK PHỔ DỤNG SÂU 1000MM | KÍCH THƯỚC BAO ± 5MM | MÃ SẢN PHẨM | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ (CHƯA VAT) |
1 | Tủ rack 45U D1000 | Không bánh xe: 2115 x 600 x 1000 Có bánh xe: 2160 x 600 x 1000 |
3C-R45B10 | 1 | 10.800.000 |
2 | Tủ rack 42U D1000 | Không bánh xe: 1980 x 600 x 1000 Có bánh xe: 2025 x 600 x 1000 |
3C-R42B10 | 1 | 8.800.000 |
3 | Tủ rack 36U D1000 | Không bánh xe: 1715 x 600 x 1000 Có bánh xe: 1760 x 600 x 1000 |
3C-R36B10 | 1 | 8.000.000 |
4 | Tủ rack 32U D1000 | Không bánh xe: 1535 x 600 x 1000 Có bánh xe: 1580 x 600 x 1000 |
3C-R32B10 | 1 | 7.200.000 |
5 | Tủ rack 27U D1000 | Không bánh xe: 1310 x 600 x 1000 Có bánh xe: 1355 x 600 x 1000 |
3C-R27B10 | 1 | 6.400.000 |
6 | Tủ rack 20U D1000 | Không bánh xe: 1000 x 600 x 1000 Có bánh xe: 1045 x 600 x 1000 |
3C-R20B10 | 1 | 5.200.000 |
Thông số kỹ thuật chung | |||||
Tải trọng thiết kế | 400kg – 600kg | ||||
Tiêu chuẩn thiết kế | EIA-310-D, IEC 60297-3, DIN 41494 | ||||
Vật liệu | Thép CT38 (TCVN)/JIS-G-3131 | ||||
Màu sơn | Sơn màu đen mờ (Sơn Jotun) | ||||
Hệ rack và các thanh kết cấu bên trong | Thanh tiêu chuẩn 19inch và các thanh kết cấu bên trong làm bằng tole mạ kẽm, hoặc tole ZAM dày 1.5mm | ||||
Hệ khung ngoài | Hệ khung ngoài tháo rời làm bằng thép dày 1.5mm | ||||
Cánh trước và sau | Trước và sau đều là 2 cánh, cánh lưới lục giác có độ thoáng 65%, làm bằng thép dày 0.8 – 1.0mm | ||||
Cánh hông | Các cánh hông chia làm 2 phần trên và dưới (xem thiết kế), làm bằng thép dày 0.8-1.0mm | ||||
Đáy và nóc tủ | Kết cấu thép có độ dày từ 1.0 – 1.8mm | ||||
Chân tăng và bánh xe | Chân tăng M12, 04 bánh xe tải trọng 1000kg | ||||
Đóng gói tiêu chuẩn | Đóng gói theo bộ (tháo rời hoặc lắp sẵn) |
4. HỆ TỦ RACK PHỔ DỤNG CHIỀU SÂU 800MM
TT | TỦ RACK PHỔ DỤNG SÂU 800MM | KÍCH THƯỚC BAO ± 5MM | MÃ SẢN PHẨM | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ (CHƯA VAT) |
1 | Tủ rack 45U D800 | Không bánh xe: 2115 x 600 x 800 Có bánh xe: 2160 x 600 x 800 |
3C-R45B08 | 1 | 8.600.000 |
2 | Tủ rack 42U D800 | Không bánh xe: 1980 x 600 x 1000 Có bánh xe: 2025 x 600 x 800 |
3C-R42B08 | 1 | 7.800.000 |
3 | Tủ rack 36U D800 | Không bánh xe: 1715 x 600 x 800 Có bánh xe: 1760 x 600 x 800 |
3C-R36B08 | 1 | 6.800.000 |
4 | Tủ rack 32U D800 | Không bánh xe: 1535 x 600 x 800 Có bánh xe: 1580 x 600 x 800 |
3C-R32B08 | 1 | 6.300.000 |
5 | Tủ rack 27U D800 | Không bánh xe: 1310 x 600 x 800 Có bánh xe: 1355 x 600 x 800 |
3C-R27B08 | 1 | 5.600.000 |
6 | Tủ rack 20U D800 | Không bánh xe: 1000 x 600 x 800 Có bánh xe: 1045 x 600 x 800 |
3C-R20B08 | 1 | 4.600.000 |
Thông số kỹ thuật chung | |||||
Tải trọng thiết kế | 600kg | ||||
Tiêu chuẩn thiết kế | EIA-310-D, IEC 60297-3, DIN 41494 | ||||
Vật liệu | Thép CT38 (TCVN)/JIS-G-3131 | ||||
Màu sơn | Sơn màu đen mờ (Sơn Jotun) | ||||
Hệ rack và các thanh kết cấu bên trong | Thanh tiêu chuẩn 19″ và các thanh kết cấu làm bằng tole mạ kẽm, hoặc tole ZAM dày 1.5mmm | ||||
Hệ khung ngoài | Hệ khung ngoài tháo rời làm bằng thép dày 1.5mm | ||||
Cánh trước và sau | Trước và sau đều là 2 cánh, cánh lưới lục giác có độ thoáng 65%, làm bằng thép dày 0.8 – 1.0mm | ||||
Cánh hông | Các cánh hông chia làm 2 phần trên và dưới (xem thiết kế), làm băng thép dày 0.8 – 1.0mm | ||||
Đáy và nóc tủ | Kết cấu thép có độ dày từ 1.0 – 1.8mm | ||||
Chân tăng và bánh xe | Chân tăng M12, 04 bánh xe tải trọng 1000kg | ||||
Đóng gói tiêu chuẩn | Đóng gói theo bộ (tháo rời hoặc lắp sẵn) |
5. HỆ TỦ RACK PHỔ DỤNG CHIỀU SÂU 600MM
TT | TỦ RACK PHỔ DỤNG SÂU 600 |
KÍCH THƯỚC BAO ± 5MM | MÃ SẢN PHẨM | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ (CHƯA VAT) |
1 | Tủ rack 45U D600 | Không bánh xe: 2115 x 600 x 800 Có bánh xe: 2160 x 600 x 600 |
3C-R45B06 | 1 | 7.000.000 |
2 | Tủ rack 42U D600 | Không bánh xe: 2115 x 600 x 800 Có bánh xe: 2160 x 600 x 600 |
3C-R42B06 | 1 | 6.600.000 |
3 | Tủ rack 36U D600 | Không bánh xe: 1715 x 600 x 800 Có bánh xe: 1760 x 600 x 600 |
3C-R36B06 | 1 | 5.800.000 |
4 | Tủ rack 32U D600 | Không bánh xe: 1535 x 600 x 800 Có bánh xe: 1580 x 600 x 600 |
3C-R32B06 | 1 | 5.300.000 |
5 | Tủ rack 27U D600 | Không bánh xe: 1310 x 600 x 800 Có bánh xe: 1355 x 600 x 600 |
3C-R27B06 | 1 | 4.700.000 |
6 | Tủ rack 20U D600 | Không bánh xe: 1000 x 600 x 800 Có bánh xe: 1045 x 600 x 600 |
3C-R20B06 | 1 | 3.800.000 |
Thông số kỹ thuật chung | |||||
Tải trọng thiết kế | 600kg | ||||
Tiêu chuẩn thiết kế | EIA-310-D, IEC 60297-3, DIN 41494 | ||||
Vật liệu | Thép CT38 (TCVN)/JIS-G-3131 | ||||
Màu sơn | Sơn màu đen mờ (Sơn Jotun) | ||||
Hệ rack và các thanh kết cấu bên trong | Thanh tiêu chuẩn 19inch và các thanh kết cấu bên trong làm bằng tole mạ kẽm, hoặc tole ZAM dày 1.5mm | ||||
Hệ khung ngoài | Hệ khung ngoài tháo rời làm bằng thép dày 1.5mm | ||||
Cánh trước và sau | Trước và sau đều là 2 cánh, cánh lưới lục giác có độ thoáng 65%, làm bằng thép dày 0.8 – 1.0mm | ||||
Cánh hông | Các cánh hông chia làm 2 phần trên và dưới (xem thiết kế), làm bằng thép dày 0.8 – 1.0mm | ||||
Đáy và nóc tủ | Kết cấu thép có độ dày từ 1.0 – 1.8mm | ||||
Chân tăng và bánh xe | Chân tăng M12, 04 bánh xe tải trọng 1000kg | ||||
Đóng gói tiêu chuẩn | Đóng gói theo bộ (tháo rời hoặc lắp sẵn) |
6. HỆ TỦ RACK NHỎ 6U – 15U, TỰ ĐỨNG HOẶC TREO TƯỜNG
TT | TỦ RACK NHỎ | KÍCH THƯỚC BAO ± 5MM (CHƯA BÁNH XE & CHÂN TĂNG) |
MÃ SẢN PHẨM | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ (CHƯA VAT) |
I | Tủ rack nhỏ tuỳ chọn tự đứng hoặc treo tường, chiều sâu 800mm |
||||
1 | Tủ rack 15U D800 | H770 × W600 × D800 | 3C-R15B08TW | 1 | 3.600.000 |
2 | Tủ rack 12U D800 | H635 × W600 × D800 | 3C-R12B08TW | 1 | 3.200.000 |
3 | Tủ rack 10U D800 | H545 × W600 × D800 | 3C-R10B08TW | 1 | 2.800.000 |
II | Tủ rack nhỏ tuỳ chọn tự đứng hoặc treo tường, chiều sâu 600mm | ||||
1 | Tủ rack 15U D600 | H770 × W600 × D600 | 3C-R15B06TW | 1 | 3.000.000 |
2 | Tủ rack 12U D600 | H635 × W600 × D600 | 3C-R12B06TW | 1 | 2.700.000 |
3 | Tủ rack 10U D600 | H545 × W600 × D600 | 3C-R10B06TW | 1 | 2.500.000 |
4 | Tủ rack 6U D600 | H370 × W600 × D600 | 3C-R06B06TW | 1 | 2.000.000 |
III | Tủ rack nhỏ tuỳ chọn tự đứng hoặc treo tường, chiều sâu 400mm |
||||
1 | Tủ rack 15U D400 | H770 × W600 × D400 | 3C-R15B04TW | 1 | 2.400.000 |
2 | Tủ rack 12U D400 | H635 × W600 × D400 | 3C-R12B04TW | 1 | 2.100.000 |
3 | Tủ rack 10U D400 | H545 × W600 × D400 | 3C-R10B04TW | 1 | 1.900.000 |
4 | Tủ rack 6U D400 | H370 × W600 × D400 | 3C-R06B04TW | 1 | 1.500.000 |
7. HỆ OPEN RACK
TT | TỦ OPEN RACK | KÍCH THƯỚC BAO ± 5MM | MÃ SẢN PHẨM | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ (CHƯA VAT) |
I | Open rack 19inch, Khung tiêu chuẩn thép dày 1.5 – 2mm, định dạng Omega, đế L100x60 dày 3.0mm |
||||
1 | Open rack 45U khung Omega | H2130×W540 | 3C-OR45B-O19 | 1 | 2.300.000 |
2 | Open rack 42U Khung Omega | H1995×W540 | 3C-OR42B-O19 | 1 | 2.000.000 |
3 | Open rack 36U khung Omega | H1725×W540 | 3C-OR36B-O19 | 1 | 1.800.000 |
4 | Open rack 32U Khung Omega | H1545×W540 | 3C-OR32B-O19 | 1 | 1.600.000 |
5 | Open rack 27U Khung Omega | H1325×W540 | 3C-OR27B-O19 | 1 | 1.500.000 |
6 | Open rack 42U dạng khung 4 chân omega (Gồm 2 Thanh V đỡ thiết bị, bulong, Ecu cài đồng bộ) |
H1920 x W550 x D600 | 3C-ORH42W550D600-O19 | 1 | 3.200.000 |
II | Open rack 19inch Khung tiêu chuẩn thép dày 1.5 – 2.0mm định dạng U, đế L100x60 dày 3.0mm |
||||
1 | Tủ rack Open rack 45U | H2130×W540 | 3C-OR45B-S | 1 | 2.000.000 |
2 | Tủ rack Open rack 42U | H1995×W540 | 3C-OR42B-S | 1 | 1.800.000 |
3 | Tủ rack Open rack 36U | H1725×W540 | 3C-OR36B-S | 1 | 1.600.000 |
4 | Tủ rack Open rack 32U | H1545×W540 | 3C-OR32B-S | 1 | 1.400.000 |
5 | Tủ rack Open rack 27U | H1325×W540 | 3C-OR27B-S | 1 | 1.300.000 |
6 | Open rack 42U dạng khung 4 chân (Bộ gồm 20 thanh V đỡ thiết bị) |
H1920 x W550 x D600 | 3C-ORH42W550D600 | 1 | 2.600.000 |
8. HỆ TỦ RACK LOẠI NGOÀI TRỜI
TT | TỦ RACK OUTDOOR | KÍCH THƯỚC BAO ± 5MM | MÃ SẢN PHẨM | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ (CHƯA VAT) |
I | Các loại tủ rack OutDoor – sơn Outdoor màu ghi sáng |
||||
1 | TỦ RACK OUTDOOR 42U D800 | H1980 × W600 × D800 | 3C-ROD42B08 | 1 | 10.900.000 |
2 | TỦ RACK OUTDOOR 36U D800 | H1715 × W600 × D800 | 3C-ROD36B08 | 1 | 9.800.000 |
3 | TỦ RACK OUTDOOR 42U D600 | H1980 × W600 × D600 | 3C-ROD42B06 | 1 | 9.200.000 |
4 | TỦ RACK OUTDOOR 36U D600 | H1715 × W600 × D600 | 3C-ROD36B06 | 1 | 8.200.000 |
5 | TỦ RACK OUTDOOR 27U D600 | H1310 × W600 × D800 | 3C-ROD27B06 | 1 | 6.600.000 |
Thông số kỹ thuật chung | |||||
Tải trọng thiết kế | 600 – 800kg | ||||
Kết cấu chung | Tủ thiết kế tiêu chuẩn ngoài trời, hàn liền, tất cả được làm bằng Tole mạ hợp kim Nhôm – Kẽm – Mage (Tole ZAM) có độ dày 0.8 đến 1.5mm | ||||
Tiêu chuẩn thiết kế | EIA-310-D, IEC 60297-3, DIN 41494 | ||||
Vật liệu | Thép CT38 (TCVN)/ JIS-G-3131 | ||||
Màu sơn | Đen mờ (Sơn Jotun)/ Màu ghi xám | ||||
Hệ rack & các thanh kết cấu bên trong | Thanh tiêu chuẩn 19″ và các thanh kết cấu bên trong làm bằng tole mạ kẽm, hoặc tole ZAM dày 1.5mm | ||||
Vỏ tủ | Thép mạ kẽm, tôn Zam phủ sơn tĩnh điện dày 0.8 – 1.2mm | ||||
Cánh tủ | Tuỳ chọn 01 cánh trước hoặc 02 cánh trước/ sau, Thiết kế gờ móc nước đảm bảo IP55. trên cánh tủ có phun gioăng cao su tạo lực ép kín khi đóng. | ||||
Nóc tủ | Dạng hàn liền, kín nước. Trên nóc tủ có dập định hình lồi 12mm để tránh đọng nước | ||||
Chân đế | Làm bằng thép mạ kẽm/ tôn Zam, cao 120mm, gấp định hình C. Có lỗ xúc xe nâng ở mặt bên hông. | ||||
Khóa cửa | Loại khoá outdoor clemon 3 điểm , dạng chốt côn tạo lực ép khi đóng, kèm hộp che khoá | ||||
Phụ kiện | Ecu cài, bulong lắp đặt | ||||
Đóng gói | carton bảo vệ chống xước |
BÁO GIÁ HỆ THỐNG PHỤ KIỆN CHO TỦ RACK
Phụ kiện tủ rack 3CElectric® sản xuất và cung cấp đa dạng từ thanh phân phối nguồn điện (PDU), khay trượt tủ rack, quạt tủ rack thanh quản lý cáp… Các phụ kiện chuyên dụng cho tủ mạng, mang tới giải pháp trọn vẹn và hoàn hảo. Khác biệt với các thương hiệu khác trên thị trường không chỉ bởi chất lượng tốt, thiết kế có tính thẩm mỹ cao, mà còn tối ưu hiệu năng, giúp cho việc lắp đặt và tổ chức hệ thống dễ dàng hơn bao giờ hết.
TT | LOẠI PHỤ KIỆN | MÃ SẢN PHẨM | SL | ĐƠN GIÁ |
I | KHAY TỦ RACK |
|||
1 | Khay cố định cho tủ D400 (W440 x D300) | 3C-RTB04 | 1 | 170.000 |
2 | Khay cố định cho tủ D600 (W440 x D480) | 3C-RTB06 | 1 | 250.000 |
3 | Khay cố định tủ sâu 800 (W440 x D580) | 3C-RTB08 | 1 | 300.000 |
4 | Khay cố định 1000 (W440 x D680) | 3C-RTB10 | 1 | 360.000 |
5 | Khay trượt 400 (W415 x D300) | 3C-RTSB04 | 1 | 290.000 |
6 | Khay trượt 600 (W415 x D480) | 3C-RTSB06 | 1 | 400.000 |
7 | Khay trượt 800 (W415 x D580) | 3C-RTSB08 | 1 | 480.000 |
8 | Khay trượt 1000 (W415 x D680) | 3C-RTSB10 | 1 | 540.000 |
II | Ổ CẮM ĐIỆN (KẾT CẤU LẮP DẠNG RACK) |
|||
A | Ổ cắm tủ rack 3 chấu đa dụng |
|||
1 | Ổ điện 19inch, 06 ổ cắm 3 chấu đa dụng, công suất Max 20A, MCB 2P 32A | 3C-P19M06MCB32 | 1 | 380.000 |
2 | Ổ điện 19″, 06 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3×1.5mm²) và đầu cose 1.5 mm. | 3C-P19M06CAB1.5 | 1 | 360.000 |
3 | Ổ điện 19″, 08 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng, công suất Max 32A, Cable nguồn 03m (2×2.5 + 1×1.5) | 3C-P19M08CAB2.0 | 1 | 420.000 |
4 | Ổ điện 19″, 12 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x2.5mm²) | 3C-P19M12CAB2.5 | 1 | 780.000 |
5 | Ổ điện 19″-, 12 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A | 3C-P19M12MCB32 | 1 | 840.000 |
6 | Ổ điện dọc tủ 20U, 12 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A (LS, SINO hoặc tương đương) | 3C-P20UM12MCB32 | 1 | 950.000 |
7 | Ổ điện dọc tủ 40U, 18 ổ cắm 3 chấu chuẩn đa dụng (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A | 3C-P40UM18MCB50 | 1 | 1.450.000 |
B | Ổ CẮM TỦ RACK CHUẨN C13 |
|||
1 | Ổ điện 19″, 06 ổ cắm C13, công suất Max 20A, MCB 2P 32A | 3C-P19M06C13MCB32 | 1 | 400.000 |
2 | Ổ điện 19″, 06 ổ cắm C13, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x 1.5mm²) và đầu cose 1,5mm. | 3C-P19M06C13CAB1.5 | 1 | 380.000 |
3 | Ổ điện 19″, 12 ổ cắm C13 (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3×2.5mm²) | 3C-P19M12C13CAB2.5 | 1 | 780.000 |
4 | Ổ điện D19″-, 12 ổ cắm C13 (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A | 3C-P19M12C13MCB32 | 1 | 860.000 |
5 | Ổ điện dọc tủ 20U, 12 ổ cắm C13 (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A | 3C-P20UM12C13MCB32 | 1 | 940.000 |
6 | Ổ điện dọc tủ 40U, 18 ổ cắm C13 (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P40UM18C13MCB50 | 1 | 1.420.000 |
C | Ổ CẮM CHUẨN C19 |
|||
1 | Ổ điện 19″, 06 ổ cắm C19, công suất Max 20A, MCB 2P 32A (Mitsubishi hoặc tương đương) | 3C-P19M06C19MCB32 | 1 | 440.000 |
2 | Ổ điện 19″, 06 ổ căm C13, công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x1.5mm2) và đầu cose 1,5 mm. | 3C-P19M06C19CAB1.5 | 1 | 380.000 |
3 | Ổ điện 19″, 12 ổ cắm C19 (02 hàng ngang), công suất Max 20A, cáp nguồn 03m (3 x2.5mm2) | 3C-P19M12C19CAB2.5 | 1 | 790.000 |
4 | Ổ điện D19″-, 12 ổ cắm C19 (02 Hàng ngang), công suất Max 30A, MCB 2P 32A | 3C-P19M12C19MCB32 | 1 | 880.000 |
5 | Ổ điện dọc tủ 20U, 12 ổ cắm C19 (01 Hàng dọc), công suất Max 30A, MCB 2P 32A | 3C-P20UM12C19MCB32 | 1 | 960.000 |
6 | Ổ điện dọc tủ 40U, 18 ổ cắm C19 (01 Hàng dọc), công suất Max 50A, MCB 2P 50A | 3C-P40UM18C19MCB50 | 1 | 1.420.000 |
III | QUẠT LÀM MÁT TỦ RACK |
|||
1 | Quạt AC – Đường kính 120 mm | F120AC/ China | 1 | 86.000 |
2 | Quạt DC – Đường kính 140 mm (48V) | F140DC-48V/ China | 1 | 450.000 |
3 | Quạt DC – Đường kính 140 mm (48V) | F140DC-48V/ Sanyo Denki | 1 | 1.450.000 |
IV | THANH QUẢN LÝ CÁP |
|||
1 | Quản lý cáp ngang 19″, 1U, dạng hộp | 3C-TR19U45x45B | 1 | 170.000 |
2 | Quản lý cáp ngang 23″, 1U, Dạng hộp | 3C-TR23U45x45B | 1 | 180.000 |
3 | Quản lý cáp ngang 19″, 1U, Dạng tai cài | 3C-TR19U45x45B-T | 1 | 115.000 |
4 | Quản lý cáp ngang 23″, 1U, Dạng tai cài | 3C-TR23U45x45B-T | 1 | 130.000 |
5 | Đế quản lý cáp 42U và đai dây tháo rời | 3C-TR42C100x30x15B | 1 | 480.000 |
6 | Đế quản lý cáp 45U và đai dây tháo rời | 3C-TR45C100x30x15B | 1 | 560.000 |
V | THANH BLANK PANEL | |||
1 | Thanh Blank panel 1U – 19 inch | 3C-BP1US19 | 1 | 30.000 |
2 | Thanh Blank panel 2U – 19 inch | 3C-BP2US19 | 1 | 50.000 |
3 | Thanh Blank panel 3U – 19 inch | 3C-BP3US19 | 1 | 76.000 |
4 | Thanh Blank panel 4U – 19 inch | 3C-BP4US19 | 1 | 100.000 |
5 | Thanh Blank panel 5U – 19 inch | 3C-BP5US19 | 1 | 128.000 |
VI | V ĐỠ SERVER (Thép ZAM, hoặc mạ kẽm) | |||
1 | V đỡ Sever cho tủ sâu 600 – V4 dày 2.0mm | 3C-RVSB600 | 1 | 80.000 |
2 | V đỡ Sever cho tủ sâu 800 – V4 dày 2.0mm | 3C-RVSB800 | 1 | 100.000 |
3 | V đỡ Sever cho tủ sâu 1000 – V4 dày 2.0mm | 3C-RVSB1000 | 1 | 120.000 |
4 | V đỡ Sever cho tủ sâu 1100 – V4 dày 2.0mm | 3C-RVSB1100 | 1 | 130.000 |
Điều kiện thương mại
- Đơn giá chưa bao gồm VAT 8%
- Thời gian bảo hành: 24 tháng
- Điều kiện giao hàng: Địa điểm giao hàng theo yêu cầu của bên mua, chi phí vận chuyển thoả thuận
- Điều khoản thanh toán: Đặt cọc 40% giá trị đơn hàng ngay sau khi ký Hợp đồng. Thanh toán 60% giá trị còn lại trong vòng 10 ngày, mua nhiều hỗ trợ vận chuyển, hàng dự án bảo lãnh thanh toán 60 – 70% còn lại, Đơn hàng từ 10tr trở xuống thanh toán ngay.
3. Hướng dẫn gửi yêu cầu tư vấn hoặc đặt hàng tủ rack:
Dải sản phẩm tủ rack của 3CElectric® với đầy đủ các tùy chọn về chiều cao, chiều ngang và chiều sâu, giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Liên hệ ngay: 0902 685 695 hoặc Chat Zalo để tư vấn và báo giá “Tủ Rack” theo yêu cầu nhanh và tốt nhất!
3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!
4. Thông số kỹ thuật chung của Tủ Rack
Tủ Rack của 3CElectric® được thiết kế chung theo tiêu chuẩn 19″ EIA-310-D. Sản phẩm đầy đủ các tùy chọn về chiều cao, chiều ngang và chiều sâu tủ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được kích thước phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Các sản phẩm tủ rack của 3CElectric® luôn đảm bảo chất lượng tốt, đã được sử dụng tại rất nhiều các dự án lớn trong và ngoài nước trong các lĩnh vực hạ tầng mạng, đảm bảo an ninh, quản lý cơ sở dữ liệu lớn, hệ thống quản lý giám sát từ xa.
4.1. Vật liệu Tủ Rack
- Vật liệu chính: Thép tấm tiêu chuẩn
- Khung tủ: thép dày 1.5 – 2.0 mm.
- Thanh tiêu chuẩn và khung đế: thép dày 1.5 – 2.0mm.
- Cửa trước và sau: 1.2mm.
- Cửa hông: 1.0mm.
4.2. Kích thước
- Chiều cao: 06U đến 45U.
- Chiều rộng (mm): 19inch = W600 và 23inch = W800.
- Chiều sâu (mm): 400 đến 1200.
4.3. Quy cách
- Lắp đặt trong nhà hoặc Có thể lựa chọn loại Tủ Rack Outdoor lắp đặt ngoài trời.
5. Ưu điểm của Tủ Rack tại 3CElectric
Tủ Rack hẳn nhiên sẽ có ưu điểm nổi bật là bảo vệ và quản lý các thiết bị mạng không chỉ là để chứa chúng còn để bảo vệ khối thiết bị này khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài. Tuy nhiên, bên cạnh đó sản phẩm này của 3CElectric còn có các ưu điểm nổi trội khác nữa. Cùng tìm hiểu chi tiết tiếp ngay sau đây.
5.1. Giải pháp bảo vệ thiết bị hoàn hảo
Được trang bị khoá lẫy bật chắc chắn chống sự xâm nhập không cho phép, hệ thống cửa lưới với độ thông thoáng lên tới 75% giúp tủ rack luôn thoáng khí và không bị nhiệt độ tăng cao các thiết bị hoạt động hiệu quả. Kết cấu khung vững chắc nhưng lại dễ dàng tùy biến, tháo lắp và di chuyển. Tải trọng tủ cao cho phép lắp đặt thiết bị mật độ cao bên trong tủ, giúp cho các kỹ sư hay các người thợ kỹ thuật quản lý tốt hơn các thiết bị bên trong.
5.2. Tiết kiệm không gian
khi sử dụng tủ rack các thiết bị được bố trí một cách gọn gàng khoa học, sẽ giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều không gian cho hệ thống mạng của các công trình hiện nay.
5.3. Tăng hiệu suất hoạt động của các thiết bị
Với thiết kế hệ thống các lỗ thông thoáng và cửa dạng lưới hình tổ ong, bên trong tủ lắp quạt tản nhiệt. giúp không gian trong tủ rack luôn thoáng và không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ tăng cao khi các thiết bị hoạt động. Từ đó Đảm bảo hoạt động của các thiết bị trong tủ, các hệ thống máy chủ hoạt động với hiệu suất ổn định nhất.
5.4. Tủ rack dễ dàng ứng dụng trong mọi điều kiện
Một ưu điểm tủ rack tại 3CElectric là được thiết kế với các kiểu dáng khác nhau. Chúng có thể đảm bảo đáp ứng các nhu cầu sử dụng tối đa của người dùng:
- Tủ Rack treo tường
- Tủ Open rack
- OutDoor Rack
6. Phân loại tủ rack
Tùy theo từng chức năng mà phân ra những loại tủ Rack khác nhau: Tủ Rack đựng Server riêng, tủ mạng mở (Loại này chỉ có khung đỡ), tủ mạng để ngoài trời (giống như tủ điện), tủ mạng treo tường.
Mặc dù có công dụng tương đối giống nhau nhưng tủ rack được chia thành nhiều loại khác nhau. Tùy vào mục đích và yêu cầu sử dụng mà chúng ta lựa chọn loại tủ rack phù hợp.
6.1. Tủ Rack Data Center
Tủ Rack Data Center mang thương hiệu 3CElectric® là sản phẩm được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong rất nhiều phòng thiết bị lớn nhỏ trên khắp Việt Nam, chuyên dùng trong các hệ thống máy tính, hệ thống quản lý dữ liệu đặc biệt là các trung tâm dữ liệu.
Tủ Rack chuyên dụng cho trung tâm dữ liệu (Data Center) được 3CElectric sản xuất thiết kế với cải tiến về vật liệu dày hơn, tải trọng lớn hơn, cải tiến hệ thống khung tủ, khóa tủ, hệ thống cánh cửa, hệ thống bánh xe – chân tăng,…
6.2. Tủ Rack Server (Tủ đặt máy chủ)
Tủ rack Server được sử dụng phổ biến từ kích thước 27U tới 45U, được 3CElectric thiết kế theo tiêu chuẩn 19″ EIA-310-D có cấu tạo vỏ và khung bằng thép dày cứng vững, toàn bộ tủ được sơn tĩnh điện màu đen cát làm tăng độ bền đẹp cho chiếc tủ rack này.
Hai cửa trước và sau của tủ rack Server được thiết kế dưới dạng lưới giúp máy chủ thoát nhiệt tốt hơn khi hoạt động, đồng thời giúp người quản lý hệ thống quan sát tình hình bên trong thuận tiện hơn.
Ngoài ra trong tủ rack server còn lắp đặt quạt gió tản nhiệt, kết hợp với hệ thống điều hoà làm mát thông minh của mỗi phòng server sẽ luôn đảm bảo cho thiết bị được làm mát và hoạt động ổn định.
6.3. Tủ Rack treo tường (Wallmount Rack)
Tủ mạng tủ rack treo tường có kích thước 6U, 8U, 10U, 12U thiết kế nhỏ gọn có thể tuỳ chọn tự đứng (có bánh xe và chân tăng) hoặc treo tường. thích hợp cho các không gian các không gian văn phòng, siêu thị nhỏ, chật hẹp, Tủ rack treo tường thường được dùng để quản lý các sản phẩm thiết bị mạng như Switch, Modem mạng hay một số các loại đầu ghi camera, hộp phối quang và bộ chuyển đổi quang điện…
Video tủ Rack 6U và tủ rack 10U, được đóng gói tại nhà máy 3CElectric:
6.4. Tủ Open rack
Tủ Open rack này được thiết kế với một hệ thống giá đỡ được sử dụng để chứa máy tính và các thiết bị mạng. Khác với tủ rack thông thường, Open rack cabinet chỉ bao gồm hệ thống khung, không có cửa trước, cửa sau và các tấm mặt bên bao quanh.
Với thiết kế đơn giản này, các thiết bị mạng dễ dàng được lắp đặt, thoát nhiệt tốt và người dùng có thể quan sát thuận tiện hơn. Tuy nhiên sự đơn giản ấy cũng là nhược điểm của loại tủ Rack này. Tủ Open rack không có các tấm bảo vệ xung quanh, khiến máy chủ và thiết bị không được đảm bảo độ an toàn cần thiết, đồng thời dễ bị tác động làm ảnh hưởng tới thiết bị.
6.4. Tủ OutDoor Rack
Tủ OutDoor Rack là loại tủ rack được sử dụng ngoài trời, phù hợp cho các thiết bị viễn thông và điều khiển. Được 3CElectric sản xuất bằng vậy liệu thép dày, vững chắc, sơn phủ tĩnh điện loại outdoor màu ghi sáng… giúp bảo vệ các thiết bị khỏi các tác động của thời tiết.
6. Một số hình ảnh tủ rack được sản xuất bởi 3CElectric®:
Một số hình ảnh tủ rack, tủ mạng được hoàn thiện sản xuất theo đơn đặt hàng tại nhà máy 3CElectric®, có tính thẩm mỹ cao. Được bọc cẩn thận trước khi vận chuyển tới tay Quý Khách Hàng.
Không những thiết kế đẹp, hiện đại mà rất hữu ích, cánh cửa lưới tổ ong có đường kính mắt lưới rộng sẽ giúp dễ dàng quan sát thiết bị bên trong tiện lợi cho việc sử dụng. Đối với một phòng Server đầy ắp các thiết bị đắt đỏ, tủ rack 3CElectric® giúp người dùng dễ dàng triển khai lắp đặt quản lý và bảo vệ thiết bị bên trong.
Tại sao nên chọn tủ rack tại 3CElectric®:
3CElectric là một đơn vị hoạt động lâu năm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp sản phẩm tủ rack, tủ mạng uy tín, chất lượng cho thị trường Việt Nam. 3CElectric® luôn cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng và giá thành hợp lý nhất bởi chúng tôi:
- Luôn tăng cường đầu tư nghiên cứu cải tiến cũng như phát triển sản phẩm tủ rack, tủ mạng với mong muốn mang tới những hiệu quả, sản phẩm chất lượng tương xứng với đồng tiền bỏ ra của Quý khách hàng.
- Áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất vào dây chuyền sản xuất.
- Đội ngũ kỹ sư, chuyên viên, thợ cơ khí giàu kinh nghiệm
- Mọi khâu trong quy trình sản xuất đều được giám sát nghiêm ngặt từ đội ngũ kỹ sư có tay nghề cao, sản xuất chặt chẽ.
- Đến với 3CElectric® khách hàng sẽ được cảm nhận sự chuyên nghiệp từ thái độ phục vụ, tư vấn, vận chuyển, lắp đặt đến khi bàn giao sản phẩm. Chế độ bảo hành dài hạn, đội ngũ kỹ thuật viên hỗ trợ khách hàng 24/7.
Các sản phẩm của 3CElectric® đa dạng với nhiều kích thước tủ rack khác nhau, luôn đảm bảo chất lượng tốt, và được nghiên cứu không ngừng hoàn thiện nhằm mang tới sự hiệu quả và tiện lợi cho người dùng.
THÔNG ĐIỆP CỦA 3CElectric®
3CElectric® là đơn vị sản xuất đầu tiên tại Việt Nam nội địa hóa sản phẩm tủ Rack, tủ mạng với nhãn hiệu Tủ rack®. Đã được đăng ký tại cục sở hữu trí tuệ.
Với 18 năm trong lĩnh vực sản xuất tủ rack, chúng tôi giàu kinh nghiệm chuyên môn trong thiết kế và kiến thức kỹ thuật dày dặn. Trải qua chặng đường dài phát triển, 3CElectric® vẫn là đơn vị tiên phong giúp cho thị trường hạ tầng CNTT trong nước ngày càng phát triển để vươn tầm ra khu vực và thế giới.
Chúng tôi tự hào vì đã mang đến thị trường những sản phẩm chất lượng và giá thành tốt nhất. Đáp ứng được nhu cầu sử dụng của những khách hàng khó tính nhất với sự tinh tế trong thiết kế, sắc nét và tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ.
3CElectric® cung cấp giải pháp toàn diện trong lĩnh vực tổ chức hạ tầng hệ thống CNTT cho khách hàng tại Việt Nam. Giúp Quý Khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận với các sản phẩm tủ rack chứa thiết bị CNTT, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và có chất lượng không thua kém gì với các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Trên đây là những thông tin về sản phẩm tủ rack cao cấp tại 3CElectric. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Hy vọng bạn đã có những thông tin hữu ích qua bài viết này. Tham khảo thêm những bài viết và sản phẩm khác tại website 3CElectric tại đây.
Để trang bị cho công trình hay dự án của mình sản phẩm tủ rack, tủ mạng chất lượng, giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp sẽ giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, đảm bảo tính kinh tế nhất.
Công Ty Điện – Điện tử 3C
- VP Hà Nội: Số 06 – Lô A16, Đô thị Geleximco, Phường Tây Mỗ, TP Hà Nội – 0902 685 695
- VP Hà Nội: Số 11 Trần Thái Tông, Phường Cầu Giấy, TP Hà Nội – 0931 899 959
- VP Đà Nẵng: Lô B3, Đường Đinh Gia Trinh, Phường Hoà Xuân, TP Đà Nẵng – 0902 999 356
- VP TP.HCM: 16-LK2 khu dân cư Hà Đô, Phường Thới An, TP Hồ Chí Minh – 0909 686 661
- Kho hàng TP.HCM: Lô A5 Khu Codesco, 312 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TP Hồ Chí Minh – 0909 686 661
- Nhà Máy: Đội 9, Xã Tây Phương, TP Hà Nội – 0902 685 695
Câu hỏi thường gặp về tủ rack, tủ mạng 3CElectric®
1. Tủ Rack, tủ mạng 3CElectric có tốt không?
✓ Trả lời: Năm 2022 các sản phẩm TỦ RACK được chúng tôi cải tiến và thiết kế mới, Khung tủ được làm dày dặn vững chắc, chân đế tải trọng cao cùng hệ thống cửa lưới trước và sau, đảm bảo đảm các thiết bị được bảo vệ và hoạt động với hiệu quả tối ưu.
2. Giá bán Tủ Rack tại 3CElectric có cạnh tranh?
✓ Trả lời: Là nhà sản xuất hàng đầu, một thương hiệu đơn vị uy tín và danh tiếng nhất trên thị trường hiện nay. Chúng tôi cam kết giá bán phù hợp, luôn đảm bảo chất lượng tốt, tương xứng với đồng tiền bỏ ra của Qúy khách hàng.
3. Giá bán tủ mạng, tủ rack có cạnh tranh không?
✓ Trả lời: Nhà máy sản xuất Tủ rack tại khu Công Nghiệp xã Hương Ngải, Huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội được đầu tư máy móc hiện đại chuyên biệt cho sản phẩm tủ rack tiêu chuẩn, áp dụng công nghệ, quy trình tiên tiến nhất hiện nay nhằm tối đa hóa giá trị cho khách hàng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường…
4. Hỗ trợ kỹ thuật về tủ rack chuyên nghiệp không?
✓ Trả lời: Đội ngũ 3CElectric luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng, hỗ trợ tư vấn nhiệt tình 24/7…
Các tin khác
- 3CElectric sản xuất Tủ Mạng Chất lượng cao, phân phối toàn quốc
- 3CElectric hoàn thành hàng loạt các dự án cùng Vingroup
- Cung cấp cửa chống cháy cho chung cư cao cấp Thăng Long Capital Premium
- Cung cấp tủ điện solar cho các đơn vị điện năng lượng mặt trời
- Catalog Tủ Tủ rack mới nhất