Bảng giá Máng Cáp Tole ZAM mới nhất tại 3CElectric
Máng cáp tôn ZAM và hệ thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại – tự động hoá, đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến độ nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí về độ bền, an toàn, cứng vững – chắc chắn – chống gỉ sét, thẩm mỹ cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình thi công điện. giao hàng tận công trình. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Máng cáp Tole ZAM báo giá tại 3CElectric
3CElectric xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp tole ZAM, và phụ kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 - Chiết khấu cao - giá tốt nhất hiện nay.
AN TOÀN - BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH - CHỦ ĐỘNG ĐƯỢC MỌI DỰ ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn nỗ lực để đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá cả cạnh tranh; cùng với đó là sự tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình về kỹ thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.
MÁNG CÁP TOLE ZAM BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2024
Vật liệu chính: Tole ZAM.
Đơn vị tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái - đối với phụ kiện cút nối chuyển hướng máng.
Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT.
Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá có thể thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.
Lưu ý: mức giá dưới đây có thể áp dụng chiết khấu... (Quý Khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để có thể nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)
Tên tài liệu | Ngày đăng | Xem | Tải về |
---|---|---|---|
Xem đầy đủ bảng giá máng cáp Tole ZAM tại đây | 15/03/2024 | ||
Catalog Thang máng cáp | 15/03/2024 |
TT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐV | SL | ĐƠN GIÁ WEB (VNĐ, Chưa VAT) |
I | MÁNG CÁP - VẬT LIỆU TOLE ZAM, DÀY 0.8MM | ||||
Máng cáp 50x50, tole ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 50x50 dày 0.8 | 3C-M50x50-ZAM0.8 | m | 1 | 58.718 |
2 | Nắp máng 50 ZAM dày 0.8 | 3C-NU50-ZAM0.8 | m | 1 | 27.632 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM50x50-ZAM0.8 | c | 1 | 70.462 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU50-ZAM0.8 | c | 1 | 33.158 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM50x50-ZAM0.8 | c | 1 | 70.462 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU50-ZAM0.8 | c | 1 | 33.158 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM50x50-ZAM0.8 | c | 1 | 70.462 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU50-ZAM0.8 | c | 1 | 33.158 |
9 | Cút nối T 0.8 | 3C-TM50x50-ZAM0.8 | c | 1 | 76.333 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU50-ZAM0.8 | c | 1 | 35.922 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM50x50-ZAM0.8 | c | 1 | 93.949 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU50-ZAM0.8 | c | 1 | 44.211 |
Máng cáp 75x50, ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 75x50 dày 0.8 | 3C-M75x50-ZAM0.8 | m | 1 | 67.353 |
2 | Nắp máng 75 ZAM dày 0.8 | 3C-NU75-ZAM0.8 | m | 1 | 36.267 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM75x50-ZAM0.8 | c | 1 | 80.824 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU75-ZAM0.8 | c | 1 | 43.520 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM75x50-ZAM0.8 | c | 1 | 80.824 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU75-ZAM0.8 | c | 1 | 43.520 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM75x50-ZAM0.8 | c | 1 | 80.824 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU75-ZAM0.8 | c | 1 | 43.520 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM75x50-ZAM0.8 | c | 1 | 87.559 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU75-ZAM0.8 | c | 1 | 47.147 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM75x50-ZAM0.8 | c | 1 | 107.765 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU75-ZAM0.8 | c | 1 | 58.027 |
Máng cáp 100x50, TOLE ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 100x50 dày 0.8 | 3C-M100x50-ZAM0.8 | m | 1 | 75.988 |
2 | Nắp máng 100 ZAMdày 0.8 | 3C-NU100-ZAM0.8 | m | 1 | 44.902 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM100x50-ZAM0.8 | c | 1 | 91.186 |
4 | Nắp cút nối L dày 0.8 | 3C-LNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 53.882 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM100x50-ZAM0.8 | c | 1 | 91.186 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 53.882 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM100x50-ZAM0.8 | c | 1 | 91.186 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 53.882 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM100x50-ZAM0.8 | c | 1 | 98.784 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 58.373 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM100x50-ZAM0.8 | c | 1 | 121.581 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 71.843 |
Máng cáp 100x75, TOLE ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 100x75 dày 0.8 | 3C-M100x75-ZAM0.8 | m | 1 | 93.258 |
2 | Nắp máng 100 ZAM dày 0.8 | 3C-NU100-ZAM0.8 | m | 1 | 44.902 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM100x75-ZAM0.8 | c | 1 | 111.910 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 53.882 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM100x75-ZAM0.8 | c | 1 | 111.910 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 53.882 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM100x75-ZAM0.8 | c | 1 | 111.910 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 53.882 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM100x75-ZAM0.8 | c | 1 | 121.235 |
10 | Nắp Tdày 0.8 | 3C-TNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 58.373 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM100x75-ZAM0.8 | c | 1 | 149.213 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 71.843 |
Máng cáp 100x100, TOLE ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 100x100 dày 0.8 | 3C-M100x100-ZAM0.8 | m | 1 | 110.528 |
2 | Nắp máng 100 ZAM dày 0.8 | 3C-NU100-ZAM0.8 | m | 1 | 44.902 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM100x100-ZAM0.8 | c | 1 | 132.634 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 53.882 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM100x100-ZAM0.8 | c | 1 | 132.634 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 53.882 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM100x100-ZAM0.8 | c | 1 | 132.634 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 53.882 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM100x100-ZAM0.8 | c | 1 | 143.686 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 58.373 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM100x100-ZAM0.8 | c | 1 | 176.845 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU100-ZAM0.8 | c | 1 | 71.843 |
Máng cáp 150x50, TOLE ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 150x50 dày 0.8 | 3C-M150x50-ZAM0.8 | m | 1 | 93.258 |
2 | Nắp máng 150 ZAM dày 0.8 | 3C-NU150-ZAM0.8 | m | 1 | 62.172 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM150x50-ZAM0.8 | c | 1 | 111.910 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 74.606 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM150x50-ZAM0.8 | c | 1 | 111.910 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 74.606 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM150x50-ZAM0.8 | c | 1 | 111.910 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 74.606 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM150x50-ZAM0.8 | c | 1 | 121.235 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 80.824 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM150x50-ZAM0.8 | c | 1 | 149.213 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 99.475 |
Máng cáp 150x75, TOLE ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM150x75 dày 0.8 | 3C-M150x75-ZAM0.8 | m | 1 | 110.528 |
2 | Nắp máng 150 ZAM dày 0.8 | 3C-NU150-ZAM0.8 | m | 1 | 62.172 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM150x75-ZAM0.8 | c | 1 | 132.634 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 74.606 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM150x75-ZAM0.8 | c | 1 | 132.634 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 74.606 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM150x75-Z0.8 | c | 1 | 132.634 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 74.606 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM150x75-ZAM0.8 | c | 1 | 143.686 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 80.824 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM150x75-ZAM0.8 | c | 1 | 176.845 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 99.475 |
Máng cáp 150x100, TOLE ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cápZAM 150x100 dày 0.8 | 3C-M150x100-ZAM0.8 | m | 1 | 127.798 |
2 | Nắp máng 150 ZAMdày 0.8 | 3C-NU150-ZAM0.8 | m | 1 | 62.172 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM150x100-ZAM0.8 | c | 1 | 153.358 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 74.606 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM150x100-ZAM0.8 | c | 1 | 153.358 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 74.606 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM150x100-ZAM0.8 | c | 1 | 153.358 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 74.606 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM150x100-ZAM0.8 | c | 1 | 166.137 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 80.824 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM150x100-ZAM0.8 | c | 1 | 204.477 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU150-ZAM0.8 | c | 1 | 99.475 |
Máng cáp 200x75, TOLE ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 200x75 dày 0.8 | 3C-M200x75-ZAM0.8 | m | 1 | 127.798 |
2 | Nắp máng 200 ZAMdày 0.8 | 3C-NU200-ZAM0.8 | m | 1 | 79.442 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM200x75-ZAM0.8 | c | 1 | 153.358 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 95.330 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM200x75-ZAM0.8 | c | 1 | 153.358 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 95.330 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM200x75-ZAM0.8 | c | 1 | 153.358 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 95.330 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM200x75-ZAM0.8 | c | 1 | 166.137 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 103.275 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM200x75-ZAM0.8 | c | 1 | 204.477 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 127.107 |
Máng cáp 200x100, TOLE ZAM, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 200x100 dày 0.8 | 3C-M200x100-ZAM0.8 | m | 1 | 145.068 |
2 | Nắp máng 200 ZAM dày 0.8 | 3C-NU200-ZAM0.8 | m | 1 | 79.442 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM200x100-ZAM0.8 | c | 1 | 174.082 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 95.330 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM200x100-ZAM0.8 | c | 1 | 174.082 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 95.330 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM200x100-ZAM0.8 | c | 1 | 174.082 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 95.330 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM200x100-ZAM0.8 | c | 1 | 188.588 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 103.275 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM100x100-ZAM0.8 | c | 1 | 232.109 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU200-ZAM0.8 | c | 1 | 127.107 |
II | MÁNG CÁP - VẬT LIỆU TOLE ZAM, DÀY 1.0MM | ||||
Máng cáp 50x50, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 50x50 dày 1.0 | 3C-M50x50-ZAM1.0 | m | 1 | 73.398 |
2 | Nắp máng 50 ZAM dày 1.0 | 3C-NU50-ZAM1.0 | m | 1 | 34.540 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM50x50-ZAM1.0 | c | 1 | 88.077 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU50-ZAM1.0 | c | 1 | 41.448 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM50x50-ZAM1.0 | c | 1 | 88.077 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU50-ZAM1.0 | c | 1 | 41.448 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM50x50-ZAM1.0 | c | 1 | 88.077 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU50-ZAM1.0 | c | 1 | 41.448 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM50x50-ZAM1.0 | c | 1 | 95.417 |
10 | Nắp Tdày 1.0 | 3C-TNU50-ZAM1.0 | c | 1 | 44.902 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM50x50-ZAM1.0 | c | 1 | 117.436 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU50-ZAM1.0 | c | 1 | 55.264 |
Máng cáp 75x50, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 75x50 dày 1.0 | 3C-M75x50-ZAM1.0 | m | 1 | 84.191 |
2 | Nắp máng 75 ZAM dày 1.0 | 3C-NU75-ZAM1.0 | m | 1 | 45.334 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM75x50-ZAM1.0 | c | 1 | 101.030 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU75-ZAM1.0 | c | 1 | 54.401 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM75x50-ZAM1.0 | c | 1 | 101.030 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU75-ZAM1.0 | c | 1 | 54.401 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM75x50-ZAM1.0 | c | 1 | 101.030 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU75-ZAM1.0 | c | 1 | 54.401 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM75x50-ZAM1.0 | c | 1 | 109.449 |
10 | Nắp Tdày 1.0 | 3C-TNU75-ZAM1.0 | c | 1 | 58.934 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM75x50-ZAM1.0 | c | 1 | 134.706 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU75-ZAM1.0 | c | 1 | 72.534 |
Máng cáp 100x50, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 100x50 dày 1.0 | 3C-M100x50-ZAM1.0 | m | 1 | 94.985 |
2 | Nắp máng 100 ZAM dày 1.0 | 3C-NU100-ZAM1.0 | m | 1 | 56.128 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM100x50-ZAM1.0 | c | 1 | 113.982 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 67.353 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM100x50-ZAM1.0 | c | 1 | 113.982 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 67.353 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM100x50-ZAM1.0 | c | 1 | 113.982 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 67.353 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM100x50-ZAM1.0 | c | 1 | 123.481 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 72.966 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM100x50-ZAM1.0 | c | 1 | 151.976 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 89.804 |
Máng cáp 100x75, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM100x75 dày 1.0 | 3C-M100x75-ZAM1.0 | m | 1 | 110.744 |
2 | Nắp máng 100 ZAM dày 1.0 | 3C-NU100-ZAM1.0 | m | 1 | 53.321 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM100x75-ZAM1.0 | c | 1 | 132.893 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 63.985 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM100x75-ZAM1.0 | c | 1 | 132.893 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 63.985 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM100x75-ZAM1.0 | c | 1 | 132.893 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 63.985 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM100x75-ZAM1.0 | c | 1 | 143.967 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 69.317 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM100x75-ZAM1.0 | c | 1 | 177.190 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 85.314 |
Máng cáp 100x100, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM100x100 dày 1.0 | 3C-M100x100-ZAM1.0 | m | 1 | 131.252 |
2 | Nắp máng 100 ZAM dày 1.0 | 3C-NU100-ZAM1.0 | m | 1 | 53.321 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM100x100-ZAM1.0 | c | 1 | 157.502 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 63.985 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM100x100-ZAM1.0 | c | 1 | 157.502 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 63.985 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM100x100-ZAM1.0 | c | 1 | 157.502 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 63.985 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM100x100-ZAM1.0 | c | 1 | 170.628 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 69.317 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM100x100-ZAM1.0 | c | 1 | 210.003 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU100-ZAM1.0 | c | 1 | 85.314 |
Máng cáp 150x50, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 150x50 dày 1.0 | 3C-M150x50-ZAM1.0 | m | 1 | 110.744 |
2 | Nắp máng 150ZAM dày 1.0 | 3C-NU150-ZAM1.0 | m | 1 | 73.829 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM150x50-ZAM1.0 | c | 1 | 132.893 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 88.595 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM150x50-ZAM1.0 | c | 1 | 132.893 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 88.595 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM150x50-ZAM1.0 | c | 1 | 132.893 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 88.595 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM150x50-ZAM1.0 | c | 1 | 143.967 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 95.978 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM150x50-ZAM1.0 | c | 1 | 177.190 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 118.127 |
Máng cáp 150x75, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cápZAM 150x75 dày 1.0 | 3C-M150x75-ZAM1.0 | m | 1 | 133.303 |
2 | Nắp máng 150 ZAM dày 1.0 | 3C-NU150-ZAM1.0 | m | 1 | 73.829 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM150x75-ZAM1.0 | c | 1 | 159.963 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 88.595 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM150x75-ZAM1.0 | c | 1 | 159.963 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 88.595 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM150x75-ZAM1.0 | c | 1 | 159.963 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 88.595 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM150x75-ZAM1.0 | c | 1 | 173.294 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 95.978 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM150x75-ZAM1.0 | c | 1 | 213.285 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 118.127 |
Máng cáp 150x100, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM150x100 dày 1.0 | 3C-M150x100-ZAM1.0 | m | 1 | 151.760 |
2 | Nắp máng 150 ZAM dày 1.0 | 3C-NU150-ZAM1.0 | m | 1 | 73.829 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM150x100-ZAM1.0 | c | 1 | 182.112 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 88.595 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM150x100-ZAM1.0 | c | 1 | 182.112 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 88.595 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM150x100-ZAM1.0 | c | 1 | 182.112 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 88.595 |
9 | Cút nối Tdày 1.0 | 3C-TM150x100-ZAM1.0 | c | 1 | 197.288 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 95.978 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM150x100-ZAM1.0 | c | 1 | 242.816 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU150-ZAM1.0 | c | 1 | 118.127 |
Máng cáp 200x50, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 200x50 dày 1.0 | 3C-M200x50-ZAM1.0 | m | 1 | 131.252 |
2 | Nắp máng 200 ZAM dày 1.0 | 3C-NU200-ZAM1.0 | m | 1 | 94.337 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM200x50-ZAM1.0 | c | 1 | 157.502 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 113.205 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM200x50-ZAM1.0 | c | 1 | 157.502 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 113.205 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM200x50-ZAM1.0 | c | 1 | 157.502 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 113.205 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM200x50-ZAM1.0 | c | 1 | 170.628 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 122.639 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM200x50-ZAM1.0 | c | 1 | 210.003 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 150.940 |
Máng cáp 200x75, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 200x75 dày 1.0 | 3C-M200x75-ZAM1.0 | m | 1 | 151.760 |
2 | Nắp máng 200 ZAM dày 1.0 | 3C-NU200-ZAM1.0 | m | 1 | 94.337 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM200x75-ZAM1.0 | c | 1 | 182.112 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 113.205 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM200x75-ZAM1.0 | c | 1 | 182.112 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU200-ZZM1.0 | c | 1 | 113.205 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM200x75-ZAM1.0 | c | 1 | 182.112 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 113.205 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM200x75-ZAM1.0 | c | 1 | 197.288 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 122.639 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM200x75-ZAM1.0 | c | 1 | 242.816 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 150.940 |
Máng cáp 200x100, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM200x100 dày 1.0 | 3C-M200x100-ZAM1.0 | m | 1 | 172.268 |
2 | Nắp máng 200 ZAM dày 1.0 | 3C-NU200-ZAM1.0 | m | 1 | 94.337 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM200x100-ZAM1.0 | c | 1 | 206.722 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 113.205 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM200x100-ZAM1.0 | c | 1 | 206.722 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 113.205 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM200x100-ZAM1.0 | c | 1 | 206.722 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 113.205 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM200x100-ZAM1.0 | c | 1 | 223.949 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 122.639 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM200x100-ZAM1.0 | c | 1 | 275.629 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU200-ZAM1.0 | c | 1 | 150.940 |
Máng cáp 250x50, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 250x50 dày 1.0 | 3C-M250x50-ZAM1.0 | m | 1 | 151.760 |
2 | Nắp máng 250 ZAM dày 1.0 | 3C-NU250-ZAM1.0 | m | 1 | 114.846 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM250x50-ZAM1.0 | c | 1 | 182.112 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 137.815 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM250x50-ZAM1.0 | c | 1 | 182.112 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 137.815 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM250x50-ZAM1.0 | c | 1 | 182.112 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 137.815 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM250x50-ZAM1.0 | c | 1 | 197.288 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 149.299 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM250x50-ZAM1.0 | c | 1 | 242.816 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 183.753 |
Máng cáp 250x75, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 250x75 dày 1.0 | 3C-M250x75-ZAM1.0 | m | 1 | 172.268 |
2 | Nắp máng 250ZAM dày 1.0 | 3C-NU250-ZAM1.0 | m | 1 | 114.846 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM250x75-ZAM1.0 | c | 1 | 206.722 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 137.815 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM250x75-ZAM1.0 | c | 1 | 206.722 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 137.815 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM250x75-ZAM1.0 | c | 1 | 206.722 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 137.815 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM250x75-ZAM1.0 | c | 1 | 223.949 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 149.299 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM250x75-ZAM1.0 | c | 1 | 275.629 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 183.753 |
Máng cáp 250x100, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cápZAM 250x100 dày 1.0 | 3C-M250x100-ZAM1.0 | m | 1 | 192.776 |
2 | Nắp máng 250 ZAM dày 1.0 | 3C-NU250-ZAM1.0 | m | 1 | 114.846 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM250x100-ZAM1.0 | c | 1 | 231.332 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 137.815 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM250x100-ZAM1.0 | c | 1 | 231.332 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 137.815 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM250x100-ZAM1.0 | c | 1 | 231.332 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 137.815 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM250x100-ZAM1.0 | c | 1 | 250.609 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 149.299 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM250x100-ZAM1.0 | c | 1 | 308.442 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU250-ZAM1.0 | c | 1 | 183.753 |
Máng cáp 300x50, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 300x50 dày 1.0 | 3C-M300x50-ZAM1.0 | m | 1 | 172.268 |
2 | Nắp máng 300 ZAM dày 1.0 | 3C-NU300-ZAM1.0 | m | 1 | 135.354 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM300x50-ZAM1.0 | c | 1 | 206.722 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 162.424 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM300x50-ZAM1.0 | c | 1 | 206.722 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 162.424 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM300x50-ZAM1.0 | c | 1 | 206.722 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 162.424 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM300x50-ZAM1.0 | c | 1 | 223.949 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 175.960 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM300x50-ZAM1.0 | c | 1 | 275.629 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 216.566 |
Máng cáp 300x75, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 300x75 dày 1.0 | 3C-M300x75-ZAM1.0 | m | 1 | 192.776 |
2 | Nắp máng 300 ZAM dày 1.0 | 3C-NU300-ZAM1.0 | m | 1 | 135.354 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM300x75-ZAM1.0 | c | 1 | 231.332 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 162.424 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM300x75-ZAM1.0 | c | 1 | 231.332 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 162.424 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM300x75-ZAM1.0 | c | 1 | 231.332 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 162.424 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM300x75-ZAM1.0 | c | 1 | 250.609 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 175.960 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM300x75-ZAM1.0 | c | 1 | 308.442 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 216.566 |
Máng cáp 300x100, TOLE ZAM, dày 1.0mm | |||||
1 | Máng cáp ZAM 300x100 dày 1.0 | 3C-M300x100-ZAM1.0 | m | 1 | 213.285 |
2 | Nắp máng 300 ZAM dày 1.0 | 3C-NU300-ZAM1.0 | m | 1 | 135.354 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM300x100-ZAM1.0 | c | 1 | 255.941 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 162.424 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM300x100-ZAM1.0 | c | 1 | 255.941 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 162.424 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM300x100-ZAM1.0 | c | 1 | 255.941 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 162.424 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM300x100-ZAM1.0 | c | 1 | 277.270 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 175.960 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM300x100-ZAM1.0 | c | 1 | 341.255 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU300-ZAM1.0 | c | 1 | 216.566 |
... | ... | ... | ... | ... | ... |
Xem đầy đủ bảng giá máng cáp tole ZAM tại đây. |
Máng cáp Tole ZAM là gì:
Thông tin về máng cáp tole ZAM
- Máng cáp Tole ZAM là Thép hợp kim Nhôm Kẽm và Mage (Zn+Al+Mg), được mạ lớp hợp kim gồm kẽm – nhôm – mage với tỉ lệ tương ứng 90% - 7% - 3% được phát triển phù hợp với dòng sản phẩm mới của thế kỷ 21. Lớp mạ của thép ZAM được mạ Nhôm, Mage với hàm lượng chính xác 7% Nhôm và 3% Mage nhằm tăng độ bền cho sản phẩm. Vì vậy Thép ZAM là loại thép có khả năng chống mòn vượt trội hơn so với loại thép mạ kẽm và thép Galfan.
- ZAM là ký hiệu viết tắt từ chữ cái đầu tiên của các vật liệu gồn Kẽm (Zn), Nhôm (Al) và Mage (Mg).
- So với máng cáp tôn mạ kẽm thông thường, máng cáp tole ZAM được mạ theo quy trình kỹ thuật tiên tiến, được làm nóng và nguội theo một chu trình nhiệt dưới sự kiểm soát khắt khe bởi hệ thống máy tính. Bởi vậy đặc tính và cấu tạo bề mặt của ZAM luôn đồng nhất, láng bóng và tạo nên khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Tuy nhiên đặc biệt nhất của máng cáp tôn ZAM là ở chỗ bề mặt tôn ZAM có khả năng tự phản ứng với môi trường lắp đặt tạo nên một lớp màng (film) bảo vệ tại các vết đột trong quá trình gia công cũng như vết xước trong quá trình lắp đặt, chống lại sự ăn mòn, gỉ sét.
Những ưu điểm vượt trội của máng cáp Tole ZAM
1. Đáp ứng tiến độ công trình
Máng cáp tôn zam với bề mặt sản phẩm được mạ lớp hợp kim đảm bảo chất lượng hơn các dòng sản phẩm tương tự như sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng, giúp giảm thời gian gia công đáp ứng tốt tiến độ dự án.
2. Khả năng chống ăn mòn cao
Máng cáp được làm từ tôn ZAM - loại thép siêu bền, có khả năng chống oxy hoá, chống ăn mòn cao hơn Thép Mạ kẽm từ 10 đến 20 lần và cao hơn Thép Galfan (là loại thép mạ 5% nhôm và kẽm) khoảng từ 5 đến 8 lần.
3. Thân thiện với môi trường
So với các phương thức hoàn thiện sản phẩm cổ truyền như sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng thì phương án dùng máng cáp tôn ZAM giúp giảm ô nhiễm môi trường.
Liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 để được:
- Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng Máng Cáp Tole ZAM
- Tiến độ nhanh nhất
- Tư vấn về kỹ thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
- Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản vẽ
- Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h
Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp Tôn ZAM
Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:
1. Đặt hàng Online tại website 3CElectric: www.3ce.vn
2. Liên hệ Hotline/ zalo để được tư vấn thêm và đặt hàng: 0902 685 695.
3. Gửi email đính kèm khối lượng đơn hàng hoặc mã sản phẩm cùng với nội dung yêu cầu, về địa chỉ mail: hanoi@3celectric.vn
3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!
Bản vẽ kỹ thuật máng cáp tôn ZAM
Bản vẽ kỹ thuật máng cáp Tole ZAM - thiết kế mới nhất 2024 tại 3CElectric
Thông số màu đỏ chuẩn hoá tại 3CElectric®, cố định và không thể tuỳ chỉnh thay đổi…
Thông số màu xanh có thể tuỳ chỉnh thay đổi…
Xem thêm báo giá các loại Thang Cáp - Máng Cáp:
Tự hào là doanh nghiệp sản xuất trực tiếp thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam
Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C là đơn vị sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.
Sở hữu đội ngũ công nhân viên, kỹ sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm, hệ thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công nghệ và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng. Vượt tiến độ cam kết với khách hàng. Sản phẩm máng cáp Tole Zam của 3CElectric® được sử dụng rộng rãi trong các dự án cơ điện, được các đối tác, chủ đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng sử dụng 100% tại các dự án trọng điểm, lớn nhỏ trên cả nước.
Sản xuất máng cáp Tole ZAM chất lượng uy tín, giá tốt nhất toàn quốc
Một số hình ảnh Máng Cáp Tole ZAM tại nhà máy 3CElectric®:
MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THANG MÁNG CÁP VÀ PHỤ KIỆN. VUI LÒNG LIÊN HỆ
Để trang bị cho công trình của mình hệ thống thang máng cáp Tole ZAM đạt tiêu chuẩn chất lượng cao - giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên hệ tới 3CElectric để được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp sẽ giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh tế nhất.
Ngoài sản phẩm máng cáp tôn zam, 3CElectric còn cung cấp các loạimáng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp tôn zam, máng cáp inox, máng cáp mạ điện phân, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng, máng cáp nhôm...
Công Ty TNHH Điện – Điện tử 3C
- VP Hà Nội: 12 – A16, KĐT Geleximco, Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
- VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
- VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm Lệ, P.Hòa Xuân, Q.Cẩm Lệ, TP.ĐN
- VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM
- Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM
- Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội
Bài viết liên quan
- Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
- Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện mới nhất
- Bảng giá máng cáp mạ kẽm điện phân mới nhất
- Bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện mới nhất
- Bảng giá thang cáp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Câu hỏi thường gặp về Máng cáp Tôn ZAM
1. Máng cáp điện 3CElectric chất lượng?
✓ Trả lời: 3CElectric sỡ hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng. Vượt tiến độ cam kết với khách hàng.
2. Máng cáp tole ZAM là gì?
✓ Trả lời: Máng cáp Tole ZAM là Thép hợp kim Nhôm Kẽm và Mage (Zn+Al+Mg), được mạ lớp hợp kim gồm kẽm – nhôm – mage với tỉ lệ tương ứng 90% - 7% - 3% được phát triển phù hợp với dòng sản phẩm mới của thế kỷ 21. Lớp mạ của thép ZAM được mạ Nhôm, Mage với hàm lượng chính xác 7% Nhôm và 3% Mage nhằm tăng độ bền cho sản phẩm. Vì vậy Thép ZAM là loại thép có khả năng chống mòn vượt trội hơn so với loại thép mạ kẽm và thép Galfan. ZAM là ký hiệu viết tắt từ chữ cái đầu tiên của các vật liệu gồn Kẽm (Zn), Nhôm (Al) và Mage (Mg).
3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?
✓ Trả lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng để làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép mạ điện phân, thép không gỉ (Inox) hoặc hợp kim nhôm... Được nhập khẩu từ các nguồn nguyên liệu tốt nhất.
4. 3CElectric cam kết bán hàng?
✓ Trả lời: 3CElectric luôn nỗ lực mang lại giá trị bền vững, hiệu quả và sự hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến độ giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.