Bảng giá Máng cáp sơn tĩnh điện, chất lượng tốt, chiết khấu cao
Máng cáp sơn tĩnh điện và hệ thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại – tự động hoá, đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến độ nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí về độ bền, an toàn, cứng vững – chắc chắn – chống gỉ sét, thẩm mỹ cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình thi công điện. giao hàng tận công trình. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Máng cáp sơn tĩnh điện báo giá tại 3CElectric
Máng cáp sơn tĩnh điện - 3CElectric sản xuất và cung cấp với mức giá tốt nhất thị trường, tiến độ sản xuất nhanh, vật liệu cao cấp. Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện, và phụ kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 - Chiết khấu cao - giá tốt nhất hiện nay.
AN TOÀN - BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH - CHỦ ĐỘNG ĐƯỢC MỌI DỰ ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn nỗ lực để đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá cả cạnh tranh; cùng với đó là sự tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình về kỹ thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.
Máng cáp sơn tĩnh điện giá mới nhất
Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, hoặc tương đương
Đơn vị tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái - đối với phụ kiện cút nối chuyển hướng máng.
Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT.
Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá có thể thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.
Lưu ý: mức giá dưới đây có thể áp dụng chiết khấu..., (Quý Khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để có thể nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)
TT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐV | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ (chưa VAT) |
I | MÁNG CÁP - VẬT THÉP SS400 HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG, DÀY 0.8MM | ||||
Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp 50x50 dày 0.8 | 3C-M50x50-S0.8 | m | 1 | 64.056 |
2 | Nắp máng 50 dày 0.8 | 3C-NU50-S0.8 | m | 1 | 30.144 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM50x50-S0.8 | c | 1 | 76.867 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU50-S0.8 | c | 1 | 36.173 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM50x50-S0.8 | c | 1 | 76.867 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU50-S0.8 | c | 1 | 36.173 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM50x50-S0.8 | c | 1 | 76.867 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU50-S0.8 | c | 1 | 36.173 |
9 | Cút nối T 0.8 | 3C-TM50x50-S0.8 | c | 1 | 83.273 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU50-S0.8 | c | 1 | 39.187 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM50x50-S0.8 | c | 1 | 102.490 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU50-S0.8 | c | 1 | 48.230 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp 75x50 dày 0.8 | 3C-M75x50-S0.8 | m | 1 | 73.476 |
2 | Nắp máng 75 ZAM dày 0.8 | 3C-NU75-S0.8 | m | 1 | 39.564 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM75x50-S0.8 | c | 1 | 88.171 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU75-S0.8 | c | 1 | 47.477 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM75x50-S0.8 | c | 1 | 88.171 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU75-S0.8 | c | 1 | 47.477 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM75x50-S0.8 | c | 1 | 88.171 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU75-S0.8 | c | 1 | 47.477 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM75x50-S0.8 | c | 1 | 95.519 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU75-S0.8 | c | 1 | 51.433 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM75x50-S0.8 | c | 1 | 117.562 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU75-S0.8 | c | 1 | 63.302 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp 100x50 dày 0.8 | 3C-M100x50-S0.8 | m | 1 | 82.896 |
2 | Nắp máng 100 dày 0.8 | 3C-NU100-S0.8 | m | 1 | 48.984 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM100x50-S0.8 | c | 1 | 99.475 |
4 | Nắp cút nối L dày 0.8 | 3C-LNU100-S0.8 | c | 1 | 58.781 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM100x50-S0.8 | c | 1 | 99.475 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU100-S0.8 | c | 1 | 58.781 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM100x50-S0.8 | c | 1 | 99.475 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU100-S0.8 | c | 1 | 58.781 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM100x50-S0.8 | c | 1 | 107.765 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU100-S0.8 | c | 1 | 63.679 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM100x50-S0.8 | c | 1 | 132.634 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU100-S0.8 | c | 1 | 78.374 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp 100x75 dày 0.8 | 3C-M100x75-S0.8 | m | 1 | 101.736 |
2 | Nắp máng 100 dày 0.8 | 3C-NU100-S0.8 | m | 1 | 48.984 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM100x75-S0.8 | c | 1 | 122.083 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU100-S0.8 | c | 1 | 58.781 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM100x75-S0.8 | c | 1 | 122.083 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU100-S0.8 | c | 1 | 58.781 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM100x75-S0.8 | c | 1 | 122.083 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU100-S0.8 | c | 1 | 58.781 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM100x75-S0.8 | c | 1 | 132.257 |
10 | Nắp Tdày 0.8 | 3C-TNU100-S0.8 | c | 1 | 63.679 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM100x75-S0.8 | c | 1 | 162.778 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU100-S0.8 | c | 1 | 78.374 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100, dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp 100x100 dày 0.8 | 3C-M100x100-S0.8 | m | 1 | 120.576 |
2 | Nắp máng 100 ZAM dày 0.8 | 3C-NU100-S0.8 | m | 1 | 48.984 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM100x100-S0.8 | c | 1 | 144.691 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU100-S0.8 | c | 1 | 58.781 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM100x100-S0.8 | c | 1 | 144.691 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU100-S0.8 | c | 1 | 58.781 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM100x100-S0.8 | c | 1 | 144.691 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU100-S0.8 | c | 1 | 58.781 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM100x100-S0.8 | c | 1 | 156.749 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU100-S0.8 | c | 1 | 63.679 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM100x100-S0.8 | c | 1 | 192.922 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU100-S0.8 | c | 1 | 78.374 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50,dày 0.8mm | |||||
1 | Máng cáp 150x50 dày 0.8 | 3C-M150x50-S0.8 | m | 1 | 101.736 |
2 | Nắp máng 150 dày 0.8 | 3C-NU150-S0.8 | m | 1 | 67.824 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM150x50-S0.8 | c | 1 | 122.083 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU150-S0.8 | c | 1 | 81.389 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM150x50-S0.8 | c | 1 | 122.083 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU150-S0.8 | c | 1 | 81.389 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM150x50-S0.8 | c | 1 | 122.083 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU150-S0.8 | c | 1 | 81.389 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM150x50-S0.8 | c | 1 | 132.257 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU150-S0.8 | c | 1 | 88.171 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM150x50-S0.8 | c | 1 | 162.778 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU150-S0.8 | c | 1 | 108.518 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75, dày 0.8mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 150x75 dày 0.8 | 3C-M150x75-S0.8 | m | 1 | 120.576 |
2 | Nắp máng 150 dày 0.8 | 3C-NU150-S0.8 | m | 1 | 67.824 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM150x75-S0.8 | c | 1 | 144.691 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU150-S0.8 | c | 1 | 81.389 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM150x75-S0.8 | c | 1 | 144.691 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU150-S0.8 | c | 1 | 81.389 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM150x75-S0.8 | c | 1 | 144.691 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU150-S0.8 | c | 1 | 81.389 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM150x75-S0.8 | c | 1 | 156.749 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU150-S0.8 | c | 1 | 88.171 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM150x75-S0.8 | c | 1 | 192.922 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU150-S0.8 | c | 1 | 108.518 |
Máng cápsơn tĩnh điện 150x100, dày 0.8mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 150x100 dày 0.8 | 3C-M150x100-S0.8 | m | 1 | 139.416 |
2 | Nắp máng 150 dày 0.8 | 3C-NU150-S0.8 | m | 1 | 67.824 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM150x100-S0.8 | c | 1 | 167.299 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU150-S0.8 | c | 1 | 81.389 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM150x100-S0.8 | c | 1 | 167.299 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU150-S0.8 | c | 1 | 81.389 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM150x100-S0.8 | c | 1 | 167.299 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU150-S0.8 | c | 1 | 81.389 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM150x100-S0.8 | c | 1 | 181.241 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU150-S0.8 | c | 1 | 88.171 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM150x100-S0.8 | c | 1 | 223.066 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU150-S0.8 | c | 1 | 108.518 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x75, dày 0.8mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 200x75 dày 0.8 | 3C-M200x75-S0.8 | m | 1 | 139.416 |
2 | Nắp máng 200 dày 0.8 | 3C-NU200-S0.8 | m | 1 | 86.664 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM200x75-S0.8 | c | 1 | 167.299 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU200-S0.8 | c | 1 | 103.997 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM200x75-S0.8 | c | 1 | 167.299 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU200-S0.8 | c | 1 | 103.997 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM200x75-S0.8 | c | 1 | 167.299 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU200-S0.8 | c | 1 | 103.997 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM200x75-S0.8 | c | 1 | 181.241 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU200-S0.8 | c | 1 | 112.663 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM200x75-S0.8 | c | 1 | 223.066 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU200-S0.8 | c | 1 | 138.662 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100, dày 0.8mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 200x100 dày 0.8 | 3C-M200x100-S0.8 | m | 1 | 158.256 |
2 | Nắp máng 200 dày 0.8 | 3C-NU200-S0.8 | m | 1 | 86.664 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | 3C-LM200x100-S0.8 | c | 1 | 189.907 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | 3C-LNU200-ZS0.8 | c | 1 | 103.997 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 0.8 | 3C-CLM200x100-S0.8 | c | 1 | 189.907 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 | 3C-CLNU200-S0.8 | c | 1 | 103.997 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | 3C-CXM200x100-S0.8 | c | 1 | 189.907 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 | 3C-CXNU200-S0.8 | c | 1 | 103.997 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | 3C-TM200x100-S0.8 | c | 1 | 205.733 |
10 | Nắp T dày 0.8 | 3C-TNU200-S0.8 | c | 1 | 112.663 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | 3C-XM100x100-S0.8 | c | 1 | 253.210 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | 3C-XNU200-S0.8 | c | 1 | 138.662 |
II | MÁNG CÁP - VẬT LIỆU THÉP SS400 HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG, DÀY 1.0MM | ||||
Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 50x50 dày 1.0 | 3C-M50x50-S1.0 | m | 1 | 78.304 |
2 | Nắp máng 50 dày 1.0 | 3C-NU50-S1.0 | m | 1 | 35.796 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM50x50-S1.0 | c | 1 | 93.965 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU50-S1.0 | c | 1 | 42.955 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM50x50-S1.0 | c | 1 | 93.965 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU50-S1.0 | c | 1 | 42.955 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM50x50-S1.0 | c | 1 | 93.965 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU50-S1.0 | c | 1 | 42.955 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM50x50-S1.0 | c | 1 | 101.795 |
10 | Nắp Tdày 1.0 | 3C-TNU50-S1.0 | c | 1 | 46.535 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM50x50-S1.0 | c | 1 | 125.286 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU50-S1.0 | c | 1 | 57.274 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 75x50 dày 1.0 | 3C-M75x50-S1.0 | m | 1 | 89.490 |
2 | Nắp máng 75 dày 1.0 | 3C-NU75-S1.0 | m | 1 | 46.982 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM75x50-S1.0 | c | 1 | 107.388 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU75-S1.0 | c | 1 | 56.379 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM75x50-S1.0 | c | 1 | 107.388 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU75-S1.0 | c | 1 | 56.379 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM75x50-S1.0 | c | 1 | 107.388 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU75-S1.0 | c | 1 | 56.379 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM75x50-S1.0 | c | 1 | 116.337 |
10 | Nắp Tdày 1.0 | 3C-TNU75-S1.0 | c | 1 | 61.077 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM75x50-S1.0 | c | 1 | 143.184 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU75-S1.0 | c | 1 | 75.172 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 100x50 dày 1.0 | 3C-M100x50-S1.0 | m | 1 | 100.676 |
2 | Nắp máng 100 dày 1.0 | 3C-NU100-S1.0 | m | 1 | 58.169 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM100x50-S1.0 | c | 1 | 120.812 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU100-S1.0 | c | 1 | 69.802 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM100x50-S1.0 | c | 1 | 120.812 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU100-S1.0 | c | 1 | 69.802 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM100x50-S1.0 | c | 1 | 120.812 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU100-S1.0 | c | 1 | 69.802 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM100x50-S1.0 | c | 1 | 130.879 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU100-S1.0 | c | 1 | 75.619 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM100x50-S1.0 | c | 1 | 161.082 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU100-S1.0 | c | 1 | 93.070 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 100x75 dày 1.0 | 3C-M100x75-S1.0 | m | 1 | 120.458 |
2 | Nắp máng 100 dày 1.0 | 3C-NU100-S1.0 | m | 1 | 56.944 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM100x75-S1.0 | c | 1 | 144.550 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU100-S1.0 | c | 1 | 68.333 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM100x75-S1.0 | c | 1 | 144.550 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU100-S1.0 | c | 1 | 68.333 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM100x75-S1.0 | c | 1 | 144.550 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU100-S1.0 | c | 1 | 68.333 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM100x75-S1.0 | c | 1 | 156.596 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU100-S1.0 | c | 1 | 74.027 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM100x75-S1.0 | c | 1 | 192.733 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU100-S1.0 | c | 1 | 91.110 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 100x100 dày 1.0 | 3C-M100x100-S1.0 | m | 1 | 139.298 |
2 | Nắp máng 100 dày 1.0 | 3C-NU100-S1.0 | m | 1 | 55.719 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM100x100-S1.0 | c | 1 | 167.158 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU100-S1.0 | c | 1 | 66.863 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM100x100-S1.0 | c | 1 | 167.158 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU100-S1.0 | c | 1 | 66.863 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM100x100-S1.0 | c | 1 | 167.158 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU100-S1.0 | c | 1 | 66.863 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM100x100-S1.0 | c | 1 | 181.088 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU100-S1.0 | c | 1 | 72.435 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM100x100-S1.0 | c | 1 | 222.877 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU100-S1.0 | c | 1 | 89.151 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 150x50 dày 1.0 | 3C-M150x50-S1.0 | m | 1 | 117.868 |
2 | Nắp máng 150 dày 1.0 | 3C-NU150-S1.0 | m | 1 | 77.150 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM150x50-S1.0 | c | 1 | 141.441 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU150-S1.0 | c | 1 | 92.580 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM150x50-S1.0 | c | 1 | 141.441 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU150-S1.0 | c | 1 | 92.580 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM150x50-S1.0 | c | 1 | 141.441 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU150-S1.0 | c | 1 | 92.580 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM150x50-S1.0 | c | 1 | 153.228 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU150-S1.0 | c | 1 | 100.295 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM150x50-S1.0 | c | 1 | 188.588 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU150-S1.0 | c | 1 | 123.440 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 150x75 dày 1.0 | 3C-M150x75-S1.0 | m | 1 | 139.298 |
2 | Nắp máng 150 dày 1.0 | 3C-NU150-S1.0 | m | 1 | 77.150 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM150x75-S1.0 | c | 1 | 167.158 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU150-S1.0 | c | 1 | 92.580 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM150x75-S1.0 | c | 1 | 167.158 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU150-S1.0 | c | 1 | 92.580 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM150x75-S1.0 | c | 1 | 167.158 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU150-S1.0 | c | 1 | 92.580 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM150x75-S1.0 | c | 1 | 181.088 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU150-S1.0 | c | 1 | 100.295 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM150x75-S1.0 | c | 1 | 222.877 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU150-S1.0 | c | 1 | 123.440 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 150x100 dày 1.0 | 3C-M150x100-S1.0 | m | 1 | 158.963 |
2 | Nắp máng 150 dày 1.0 | 3C-NU150-S1.0 | m | 1 | 76.302 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM150x100-S1.0 | c | 1 | 190.755 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU150-S1.0 | c | 1 | 91.562 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM150x100-S1.0 | c | 1 | 190.755 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU150-S1.0 | c | 1 | 91.562 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM150x100-S1.0 | c | 1 | 190.755 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU150-S1.0 | c | 1 | 91.562 |
9 | Cút nối Tdày 1.0 | 3C-TM150x100-S1.0 | c | 1 | 206.651 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU150-S1.0 | c | 1 | 99.193 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM150x100-S1.0 | c | 1 | 254.340 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU150-S1.0 | c | 1 | 122.083 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x50, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 200x50 dày 1.0 | 3C-M200x50-S1.0 | m | 1 | 134.706 |
2 | Nắp máng 200 dày 1.0 | 3C-NU200-S1.0 | m | 1 | 95.330 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM200x50-S1.0 | c | 1 | 161.647 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU200-S1.0 | c | 1 | 114.396 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM200x50-S1.0 | c | 1 | 161.647 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU200-S1.0 | c | 1 | 114.396 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM200x50-S1.0 | c | 1 | 161.647 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU200-S1.0 | c | 1 | 114.396 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM200x50-S1.0 | c | 1 | 175.118 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU200-S1.0 | c | 1 | 123.930 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM200x50-S1.0 | c | 1 | 215.530 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU200-S1.0 | c | 1 | 152.529 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x75, dày 1.0mm, cây dài 3m' | |||||
1 | Máng cáp 200x75 dày 1.0 | 3C-M200x75-S1.0 | m | 1 | 155.430 |
2 | Nắp máng 200 dày 1.0 | 3C-NU200-S1.0 | m | 1 | 95.330 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM200x75-S1.0 | c | 1 | 186.516 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU200-S1.0 | c | 1 | 114.396 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM200x75-S1.0 | c | 1 | 186.516 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU200-S1.00 | c | 1 | 114.396 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM200x75-S1.0 | c | 1 | 186.516 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU200-S1.0 | c | 1 | 114.396 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM200x75-S1.0 | c | 1 | 202.059 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU200-S1.0 | c | 1 | 123.930 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM200x75-S1.0 | c | 1 | 248.688 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU200-S1.0 | c | 1 | 152.529 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 200x100 dày 1.0 | 3C-M200x100-S1.0 | m | 1 | 172.151 |
2 | Nắp máng 200 dày 1.0 | 3C-NU200-S1.0 | m | 1 | 93.164 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM200x100-S1.0 | c | 1 | 206.581 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU200-S1.0 | c | 1 | 111.797 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM200x100-S1.0 | c | 1 | 206.581 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU200-S1.0 | c | 1 | 111.797 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM200x100-S1.0 | c | 1 | 206.581 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU200-S1.0 | c | 1 | 111.797 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM200x100-S1.0 | c | 1 | 223.796 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU200-S1.0 | c | 1 | 121.113 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM200x100-S1.0 | c | 1 | 275.441 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU200-S1.0 | c | 1 | 149.062 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 250x50, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 250x50 dày 1.0 | 3C-M250x50-S1.0 | m | 1 | 151.898 |
2 | Nắp máng 250 dày 1.0 | 3C-NU250-S1.0 | m | 1 | 113.417 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM250x50-S1.0 | c | 1 | 182.277 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU250-S1.0 | c | 1 | 136.100 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM250x50-S1.0 | c | 1 | 182.277 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU250-S1.0 | c | 1 | 136.100 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM250x50-S1.0 | c | 1 | 182.277 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU250-S1.0 | c | 1 | 136.100 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM250x50-S1.0 | c | 1 | 197.467 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU250-S1.0 | c | 1 | 147.442 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM250x50-S1.0 | c | 1 | 243.036 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU250-S1.00 | c | 1 | 181.467 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 250x75, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 250x75 dày 1.0 | 3C-M250x75-S1.0 | m | 1 | 170.149 |
2 | Nắp máng 250 dày 1.0 | 3C-NU250-S1.0 | m | 1 | 112.098 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM250x75-S1.0 | c | 1 | 204.179 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU250-S1.0 | c | 1 | 134.518 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM250x75-S1.0 | c | 1 | 204.179 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU250-S1.0 | c | 1 | 134.518 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM250x75-S1.0 | c | 1 | 204.179 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU250-S1.0 | c | 1 | 134.518 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM250x75-S1.0 | c | 1 | 221.193 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU250-S1.0 | c | 1 | 145.727 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM250x75-S1.0 | c | 1 | 272.238 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU250-S1.0 | c | 1 | 179.357 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 250x100, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 250x100 dày 1.0 | 3C-M250x100-S1.0 | m | 1 | 190.166 |
2 | Nắp máng 250 dày 1.0 | 3C-NU250-S1.0 | m | 1 | 112.098 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM250x100-S1.0 | c | 1 | 228.200 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU250-S1.0 | c | 1 | 134.518 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM250x100-S1.0 | c | 1 | 228.200 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU250-S1.0 | c | 1 | 134.518 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM250x100-S1.0 | c | 1 | 228.200 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU250-S1.0 | c | 1 | 134.518 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM250x100-S1.0 | c | 1 | 247.216 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU250-S1.0 | c | 1 | 145.727 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM250x100-S1.0 | c | 1 | 304.266 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU250-S1.0 | c | 1 | 179.357 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 300x50, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 300x50 dày 1.0 | 3C-M300x50-S1.0 | m | 1 | 168.147 |
2 | Nắp máng 300 dày 1.0 | 3C-NU300-S1.0 | m | 1 | 130.561 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM300x50-S1.0 | c | 1 | 201.776 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU300-S1.0 | c | 1 | 156.673 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM300x50-S1.0 | c | 1 | 201.776 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU300-S1.0 | c | 1 | 156.673 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM300x50-S1.0 | c | 1 | 201.776 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU300-S1.0 | c | 1 | 156.673 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM300x50-S1.0 | c | 1 | 218.591 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU300-S1.0 | c | 1 | 169.730 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM300x50-S1.0 | c | 1 | 269.035 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU300-S1.0 | c | 1 | 208.898 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 300x75, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 300x75 dày 1.0 | 3C-M300x75-S1.0 | m | 1 | 187.929 |
2 | Nắp máng 300 dày 1.0 | 3C-NU300-S1.0 | m | 1 | 130.561 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM300x75-S1.0 | c | 1 | 225.515 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU300-S1.0 | c | 1 | 156.673 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM300x75-S1.0 | c | 1 | 225.515 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU300-S1.0 | c | 1 | 156.673 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM300x75-S1.0 | c | 1 | 225.515 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU300-S1.0 | c | 1 | 156.673 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM300x75-S1.0 | c | 1 | 244.308 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU300-S1.0 | c | 1 | 169.730 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM300x75-S1.0 | c | 1 | 300.686 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU300-S1.0 | c | 1 | 208.898 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 300x100, dày 1.0mm, cây dài 3m | |||||
1 | Máng cáp 300x100 dày 1.0 | 3C-M300x100-S1.0 | m | 1 | 205.238 |
2 | Nắp máng 300 dày 1.0 | 3C-NU300-S1.0 | m | 1 | 129.007 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | 3C-LM300x100-S1.0 | c | 1 | 246.286 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 1.0 | 3C-LNU300-S1.0 | c | 1 | 154.808 |
5 | Co lên máng cáp CL dày 1.0 | 3C-CLM300x100-S1.0 | c | 1 | 246.286 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 | 3C-CLNU300-S1.0 | c | 1 | 154.808 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 1.0 | 3C-CXM300x100-S1.0 | c | 1 | 246.286 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 | 3C-CXNU300-S1.0 | c | 1 | 154.808 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | 3C-TM300x100-S1.0 | c | 1 | 266.810 |
10 | Nắp T dày 1.0 | 3C-TNU300-S1.0 | c | 1 | 167.709 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | 3C-XM300x100-S1.0 | c | 1 | 328.381 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | 3C-XNU300-S1.0 | c | 1 | 206.411 |
... | ... | ... | ... | ... | ... |
Xem đầy đủ bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện tại đây. |
Liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 để được:
- Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng thang máng cáp sơn tĩnh điện
- Tiến độ nhanh nhất
- Tư vấn về kỹ thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
- Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản vẽ
- Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h
Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp sơn tĩnh điện
3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!
Bản vẽ kỹ thuật máng cáp
Bản vẽ kỹ thuật máng cáp điện - thiết kế mới nhất 2023 tại 3CElectric:
Thông số màu đỏ chuẩn hoá tại 3CElectric®, cố định và không thể tuỳ chỉnh thay đổi…
Thông số màu xanh có thể tuỳ chỉnh thay đổi…
Bản vẽ 3D máng cáp sơn tĩnh điện
Tự hào là nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam
Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C là đơn vị sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.
Sở hữu đội ngũ công nhân viên, kỹ sư lành nghề, dày dặn kinh nghiệm, hệ thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công nghệ và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng. Vượt tiến độ cam kết với khách hàng. Sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện của 3CElectric® được sử dụng rộng rãi trong các dự án cơ điện, được các đối tác, chủ đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng sử dụng 100% tại các dự án trọng điểm, lớn nhỏ trên cả nước.
Sản xuất Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện chất lượng cao giá tốt nhất toàn quốc
1 số hình ảnh Máng cáp Sơn tĩnh điện tại nhà máy 3CElectric®:
MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THANG MÁNG CÁP VÀ PHỤ KIỆN. VUI LÒNG LIÊN HỆ
Để trang bị cho công trình của mình hệ thống thang máng cáp sơn tĩnh điện tiêu chuẩn, chất lượng, và giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên hệ tới 3CElectric để được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp sẽ giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh tế nhất.
Công Ty TNHH Điện – Điện tử 3C
- VP Hà Nội: 12 – A16, KĐT Geleximco, Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
- VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
- VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm Lệ, P.Hòa Xuân, Q.Cẩm Lệ, TP.ĐN
- VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM
- Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM
- Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội
Bài viết liên quan
- Bảng giá máng cáp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
- Bảng giá máng cáp mạ điện phân mới nhất
- Bảng giá máng cáp Tole ZAM mới nhất
- Bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện mới nhất
- Bảng giá thang cáp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Câu hỏi thường gặp về Máng cáp sơn tĩnh điện
1. MÁNG CÁP ĐIỆN 3CElectric chất lượng?
✓ Trả lời: 3CElectric sỡ hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng. Vượt tiến độ cam kết với khách hàng.
2. Máng cáp điện là gì?
✓ Trả lời: Máng cáp (máng điện) còn gọi theo tên tiếng Anh là cable trays, trunkings: là những đường máng làm bằng tôn, thép dùng cho việc đưa dẫn các đường dây cáp điện, cáp mạng trong các tòa nhà và khu công nghiệp. Giúp bảo vệ, dẫn dắt các hệ thống điện logic, chính xác, tránh sai sót hay xảy ra các sự cố trong quá trình vận hành, giúp cho công trình thẩm mỹ và an toàn. 3CElectric chuyên sản xuất gia công sản phẩm HỆ THỐNG MÁNG CÁP chất lượng cao tại thị trường Việt Nam.
3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?
✓ Trả lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng để làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép mạ điện phân, thép không gỉ (Inox) hoặc hợp kim nhôm... Được nhập khẩu từ các nguồn nguyên liệu tốt nhất.
4. 3CElectric cam kết bán hàng?
✓ Trả lời: 3CElectric luôn nỗ lực mang lại giá trị bền vững, hiệu quả và sự hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến độ giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.